Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 1 Focus review 1 trang 15 có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 13.5 K lượt thi 20 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)

Media VietJack

1. Can you help me find the …? I need to iron my dress.

Lời giải

1. ironing board

Bạn có thể giúp tôi tìm bàn ủi được không? Tôi cần ủi váy.

Câu 2

Please take the … out. The bin is nearly full.

Lời giải

2. rubbish
Xin vui lòng mang rác ra ngoài. Thùng gần đầy.

Câu 3

Get the …! We need to sweep the floors before mum comes home.

Lời giải

3. broom
Lấy chổi đi! Chúng ta cần quét sàn nhà trước khi mẹ về nhà.

Câu 4

Get some forks and spoons and help me set the …

Lời giải

4. table

Lấy một số nĩa và thìa và giúp tôi dọn bàn ăn.

Câu 5

We're out of … Please get some the next time you go to the store.

Lời giải

5. detergent
Chúng tôi hết chất tẩy rửa. Vui lòng lấy một ít vào lần tới khi bạn đến cửa hàng.

Câu 6

Don't make a … I don't have time to clean it up.

Lời giải

6. mess
Đừng làm loạn. Tôi không có thời gian để dọn dẹp nó.

Câu 7

Complete the phrases with “do, make, wash” (Hoàn thành các cụm từ với "do, make, wash")

Media VietJack

Lời giải

1. do

2. make

3. wash

4. do

5. do

6. make

Hướng dẫn dịch:

1. đi mua sắm

2. làm ra một mớ hỗn độn

3. rửa bát đĩa

4. giặt giũ

5. làm bài tập

6. sắp xếp giường

Câu 8

Complete the sentences with the correct verb tense. (Hoàn thành các câu với thì động từ đúng.)

1. I can't go. I'm (do) the ironing.

Lời giải

1. doing

Tôi không thể đi. Tôi đang ủi đồ.

Câu 9

At night my brother (do) the washing up and I do the vacuuming.

Lời giải

2. does

Vào ban đêm, anh trai tôi giặt giũ và tôi hút bụi.

Câu 10

I feed cats and my sister (walk) the dog.

Lời giải

3. walks

Tôi cho mèo ăn và em gái tôi dắt chó đi dạo.

Câu 11

We (water) the plants before we go to school.

Lời giải

4. water

Chúng tôi tưới cây trước khi chúng tôi đến trường.

Câu 12

On Saturdays, my parents do the laundry and I (dust) the furniture.

Lời giải

5. dust

Vào các ngày thứ Bảy, bố mẹ tôi giặt giũ và tôi quét dọn đồ đạc trong nhà.

Câu 13

Complete the sentences with “so” or “such” (Hoàn thành các câu bằng “so” hoặc “such”)

1. It's … hot. I need to turn on the air conditioner.

Lời giải

1. so
Nóng quá. Tôi cần bật điều hoà.

Câu 14

His dad is … a clever man. He was able to fix up the house. Now it looks nice.

Lời giải

2. such

Bố của anh ấy là một người đàn ông thông minh. Anh ấy đã có thể sửa chữa ngôi nhà. Bây giờ nó trông đẹp.

Câu 15

She's … a hardworking student, she can finish all her homework in one day.

Lời giải

3. such

Cô ấy thật là một học sinh chăm chỉ, cô ấy có thể hoàn thành tất cả bài tập về nhà trong một ngày.

Câu 16

It is … expensive to fly to Europe. I don't want to go.

Lời giải

4. so
Đi máy bay đến Châu Âu đắt quá. Tôi không muốn đi.

Câu 17

They're … helpful children. They do all the housework for their grandmother.

Lời giải

5. such

Chúng là những đứa trẻ hữu ích. Họ làm tất cả các công việc nhà cho bà của họ.

Câu 18

I've been cleaning the house all morning I'm … tired, I need to take a break.

Lời giải

6. so

Tôi đã dọn dẹp nhà cả buổi sáng, tôi rất mệt mỏi, tôi cần phải nghỉ ngơi.

Câu 19

Listen to two people talking about household chores. Choose the correct answer (Nghe hai người nói về những công việc gia đình. Chọn câu trả lời đúng)

Media VietJack

Lời giải

1. B

2. A

3. C

4. B

Thuc: Do you have anything special planned for the weekend?

Linh: Yes, I'm flying to Hô Chi Minh city to see my aunt. But I'm a bit worried.

Thuc: Worried? Why?

Linh: My house is a mess. I've been so busy at work I haven't had time to clean it. My husband can't find any clean shirts. I haven't ironed them.

Thuc: Oh.

Linh: I asked my daughter to clean the bathroom and toilets, wash the car, and clean the windows.

Thuc: Did she do it?

Linh: No, she is studying for her exams, so she doesn't have time.

Thuc: What about your son? Can he help you?

Linh: l asked him this morning to wash the clothes, but he doesn't know how. I also asked him to clean the kitchen, but we are out of surface cleaner.

Thuc: It sounds like you need some help.

Linh: I know. My husband called his mother. She's going to come over and help.

Hướng dẫn dịch:

Thức: Cuối tuần bạn có dự định gì đặc biệt không?

Linh: Vâng, tôi đang bay đến Thành phố Hồ Chí Minh để gặp dì của tôi. Nhưng tôi hơi lo lắng.

Thục: Lo lắng hả? Tại sao?

Linh: Nhà tôi lộn xộn quá. Tôi bận công việc quá nên không có thời gian dọn dẹp. Chồng tôi không thể tìm thấy bất kỳ chiếc áo sơ mi sạch nào. Tôi chưa ủi chúng.

Thục: Ồ.

Linh: Tôi yêu cầu con gái tôi dọn dẹp nhà tắm và nhà vệ sinh, rửa xe và lau cửa sổ.

Thục: Cô ấy có làm không?

Linh: Không, cô ấy đang ôn thi nên không có thời gian.

Thục: Còn con trai anh thì sao? Anh ấy có thể giúp gì cho bạn?

Linh: Sáng nay em nhờ anh ấy giặt đồ, nhưng anh ấy không biết làm thế nào. Tôi cũng đã yêu cầu anh ấy dọn dẹp nhà bếp, nhưng chúng tôi không có chất tẩy rửa bề mặt.

Thức: Có vẻ như bạn cần một sự giúp đỡ nào đó.

Linh: Tôi biết. Chồng tôi gọi cho mẹ anh ấy. Bà ấy sẽ đến và giúp đỡ.

Câu 20

Write an email (120-150 words) to a foreign friend. You should: (Viết một email (120-150 từ) cho một người bạn nước ngoài. Bạn nên:)

- explain what household chores you and your family do.

- explain when you and your family members do them.

- tell your friend if most teenagers in Viêt Nam also do household chores.

Lời giải

- giải thích những công việc gia đình bạn và gia đình bạn làm.

- giải thích khi bạn và các thành viên trong gia đình bạn thực hiện chúng.

- nói với bạn của bạn nếu hầu hết thanh thiếu niên ở Việt Nam cũng làm việc nhà.

(Học sinh tự thực hành)

4.6

2701 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%