Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 1 Speaking trang 14 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 13.5 K lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Read and listen to the dialogue between Nam and Lan. Decide if the statements are true (T) or false (F). (Đọc và nghe đoạn đối thoại giữa Nam và Lan. Quyết định xem các câu là đúng (T) hay sai (F).)
Hướng dẫn dịch:
Nam: Bạn có thể giúp tôi lau những cửa sổ này được không? Tôi không thể chịu được việc lau cửa sổ.
Lan: Có lẽ tôi có thể giúp bạn. Bạn cần làm sạch những cửa sổ nào?
Nam: Tôi cần lau cửa sổ trước nhà. Tôi đã làm những việc ở phía sau nhà.
Lan: Ok. Hãy trao đổi. Tôi sẽ lau cửa sổ và bạn ủi quần áo.
Nam: Nghe hay đấy. Bạn không thích ủi quần áo?
Lan: Tôi nghĩ là ủi cũng được, nhưng tôi thích giặt đồ hơn.
Nam: Có lẽ bạn cũng có thể rửa bát.
Lan: Tốt thôi. Tôi sẽ rửa bát và bạn hút bụi và quét bụi. Giá sách thật sự rất bụi.
Nam: Đó là một thỏa thuận. Tôi nghĩ đi bụi không xấu.
Lan: Tốt. Ai sẽ đi mua sắm và giặt giũ?
Nam: Nhờ anh Minh giúp nhé.
Lan: Tôi không biết. Anh ấy không thích mua sắm cho lắm.
Nam: Ừ, bạn nói đúng. Tôi thích mua sắm, vì vậy tôi sẽ làm điều đó.
Lan: Tuyệt vời.
Nam: Và bạn có thể giặt quần áo không?
Lan: Tôi ghét giặt quần áo. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ nhờ Minh làm điều đó. Anh ấy phải làm gì đó.
Nam: Chắc chắn rồi. Dù sao thì anh ấy cũng thích giặt giũ.
Read and listen to the dialogue between Nam and Lan. Decide if the statements are true (T) or false (F). (Đọc và nghe đoạn đối thoại giữa Nam và Lan. Quyết định xem các câu là đúng (T) hay sai (F).)
Hướng dẫn dịch:
Nam: Bạn có thể giúp tôi lau những cửa sổ này được không? Tôi không thể chịu được việc lau cửa sổ.
Lan: Có lẽ tôi có thể giúp bạn. Bạn cần làm sạch những cửa sổ nào?
Nam: Tôi cần lau cửa sổ trước nhà. Tôi đã làm những việc ở phía sau nhà.
Lan: Ok. Hãy trao đổi. Tôi sẽ lau cửa sổ và bạn ủi quần áo.
Nam: Nghe hay đấy. Bạn không thích ủi quần áo?
Lan: Tôi nghĩ là ủi cũng được, nhưng tôi thích giặt đồ hơn.
Nam: Có lẽ bạn cũng có thể rửa bát.
Lan: Tốt thôi. Tôi sẽ rửa bát và bạn hút bụi và quét bụi. Giá sách thật sự rất bụi.
Nam: Đó là một thỏa thuận. Tôi nghĩ đi bụi không xấu.
Lan: Tốt. Ai sẽ đi mua sắm và giặt giũ?
Nam: Nhờ anh Minh giúp nhé.
Lan: Tôi không biết. Anh ấy không thích mua sắm cho lắm.
Nam: Ừ, bạn nói đúng. Tôi thích mua sắm, vì vậy tôi sẽ làm điều đó.
Lan: Tuyệt vời.
Nam: Và bạn có thể giặt quần áo không?
Lan: Tôi ghét giặt quần áo. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ nhờ Minh làm điều đó. Anh ấy phải làm gì đó.
Nam: Chắc chắn rồi. Dù sao thì anh ấy cũng thích giặt giũ.
Lời giải
1. T |
2. T |
3. T |
4. T |
5. F |
1. Lan không ngại lau cửa sổ.
2. Minh không chịu mua sắm.
3. Minh thích giặt giũ.
4. Nam rất thích mua sắm.
5. Nam nghĩ rằng ủi đồ là được, nhưng anh ấy thích giặt đồ hơn.
Câu 2
Look at the SPEAKING FOCUS. Tick (V) the phrases that Nam and Lan use in the dialogue. (Nhìn vào SPEAKING FOCUS. Đánh dấu (V) những cụm từ mà Nam và Lan sử dụng trong đoạn hội thoại.)
Look at the SPEAKING FOCUS. Tick (V) the phrases that Nam and Lan use in the dialogue. (Nhìn vào SPEAKING FOCUS. Đánh dấu (V) những cụm từ mà Nam và Lan sử dụng trong đoạn hội thoại.)
Lời giải
I love …
I think (dusting) is not bad.
I hate/ can't stand …
I think (ironing) is OK, but I prefer …
Câu 3
Which do you prefer? Use the structures in the SPEAKING FOCUS to help. (Bạn thích cái nào hơn? Sử dụng các cấu trúc trong SPEAKING FOCUS để trợ giúp.)
1. water the plants / take the rubbish out.
Which do you prefer? Use the structures in the SPEAKING FOCUS to help. (Bạn thích cái nào hơn? Sử dụng các cấu trúc trong SPEAKING FOCUS để trợ giúp.)
1. water the plants / take the rubbish out.
Lời giải
1. tưới cây / đổ rác ra ngoài.
Lời giải
2. giặt quần áo / cho chó ăn.
Lời giải
3. quét sàn / mua sắm.
Lời giải
4. hút bụi sàn / rửa bát.
Lời giải
5. dọn bàn / sửa sang các thứ trong nhà.
Lời giải
6. nấu ăn / dọn giường.
Câu 9
In groups of four, interview your friends using the phrases in Exercise 3. (Theo nhóm bốn người, hãy phỏng vấn bạn bè của bạn bằng cách sử dụng các cụm từ trong Bài tập 3.)
In groups of four, interview your friends using the phrases in Exercise 3. (Theo nhóm bốn người, hãy phỏng vấn bạn bè của bạn bằng cách sử dụng các cụm từ trong Bài tập 3.)
Lời giải
(Học sinh tự thực hành)
2701 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%