Học phí Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 633 lượt xem


* Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

B. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1

1. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.

- Điểm chuẩn học bạ Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022

* Lưu ý:

Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:

- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT

- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.

- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.

2. Điều kiện xét tuyển

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây 

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.

- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.

+ Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.

* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.

- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (- Xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.

- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

   

3200

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748




Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY

Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.





405

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

2

Công nghệ thông tin

(ngoại ngữ Nhật)

7480201A

90

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

45

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

I.2

Khoa học sự sống

742

110

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

355

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

9

Quản lý công nghiệp

7510601

90

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

I.4

Kỹ thuật

752

1425

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

120

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

150

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

15

Kỹ thuật Điện

7520201

195

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

180

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

45

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

100

I.5

Sản xuất và chế biến

754

130

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

130

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

715

27

Kiến trúc

7580101

100

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

180

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

60

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

34

Kinh tế xây dựng

7580301

90

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

I.6

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

60

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

*Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

34.000.000

PFIEV

19.000.000

B. Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

26,92

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

28,04

3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

20,61

4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

25,74

5

7510601

Quản lý công nghiệp

26,25

6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

25,09

7

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

26,89

8

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

26,48

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

23,92

10

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

27,37

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

25,08

12

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24,18

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

18,10

14

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,27

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17,53

16

7520201

Kỹ thuật điện

26,85

17

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

23,63

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27,15

19

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

24,37

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,40

21

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

26,76

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

25,43

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

21,16

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,25

25

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

24,21

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

26,38

27

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

23,63

28

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

18,94

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,80

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,48

31

7580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

19,65

32

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17,40

33

7580301

Kinh tế xây dựng

26,10

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

20,15

35

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

23,24

36

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

21,05

37

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

21,05

38

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

19,48

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

631

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

904

3

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

954

4

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

856

5

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

886

6

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

896

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

714

8

7510601

Quản lý công nghiệp

696

9

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

716

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

714

11

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

714

12

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

726

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

819

14

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

715

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

740

16

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

813

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

838

18

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

631

19

7520201

Kỹ thuật điện

765

20

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

654

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

787

22

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

667

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

883

24

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

815

25

7520301

Kỹ thuật hóa học

655

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

666

27

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

638

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

618

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

618

30

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

849

31

7580301

Kinh tế xây dựng

630

32

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

696

33

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

679

34

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

702

35

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

667

36

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

714

* Ghi chú: 

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

C. Thông tin tuyển sinh năm 2021

*Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2020 - 2021

Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sau:

- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm

- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm

- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm

- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm

B. Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường đại học Bách khoa theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

 

DDK

Trường Đại học Bách khoa

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

23

TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3

2

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4

3

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27.5

TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5

5

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

19.3

TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

24

TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2

7

7510601

Quản lý công nghiệp

23

TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1

8

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

20.05

TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

20

TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực

24.65

TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

23.25

TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4

12

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

25.5

TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

16.15

TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22.25

TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.5

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4

16

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

19.5

TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1

17

7520201

Kỹ thuật điện

24.35

TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1

18

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

19.8

TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.5

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3

20

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

24.9

TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.55

TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

21

TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

16.55

TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4

24

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

24.5

TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2

26

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21.5

NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1

27

7580101

Kiến trúc

21.85

NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2

28

7580201CLC

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5

29

7580201

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN

23.75

TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1

30

7580201A

Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng

20.9

TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

31

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.6

TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6

32

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

16.75

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2

33

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

19.3

TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

18.5

TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1

35

7580301

Kinh tế xây dựng

22.1

TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4

36

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

18.2

TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7

37

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17.5

TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1

38

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.5

TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3

39

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16.88

N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1

40

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

18.26

N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3

41

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

18.88

TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3

42

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

25.65

TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2

43

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

24

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1

44

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3

* Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

C. Thông tin tuyển sinh năm 2020

1 633 lượt xem