Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm chuẩn.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
-
Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
-
Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
-
Mã trường: SPH
-
Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức
-
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
-
SĐT: 024.37547823
-
Email: p.hcth@hnue.edu.vn
-
Website: http://www.hnue.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 mới nhất
1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh
a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạoThí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể
2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.Chứng chỉ | IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 | IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 | IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 | IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT |
Mức điểm ưu tiên | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.3.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viênSTT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
4. Phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
7140201 | GD Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140201 | GD Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140202 | GD Tiểu học | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140202 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140203 | GD đặc biệt | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140204 | GD công dân | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140205 | GD chính trị | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140206 | GD thể chất | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) | Không xét tuyển | |
|
7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | Tất cảcác đội tuyển | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
|
7140210 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140212 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
7140213 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140219 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
7140221 | SP Âm nhạc | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) | Không xét tuyển | |
|
7140222 | SP Mỹ thuật | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) | Không xét tuyển | |
|
7140231 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140233 | SP Tiếng Pháp | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140246 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140247 | SP Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Theo quy định riêng | |||
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
|
7229030 | Văn học | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7310201 | Chính trị học | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7420101 | Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7440112 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7460101 | Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7760101 | Công tác xã hội | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|