Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)

  • Mã trường: SPH

  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức

  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

  • SĐT: 024.37547823

  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn

  • Website: http://www.hnue.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 mới nhất

Ngày 22/1, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 bao gồm: Phương thức xét tuyển ĐH Sư phạm Hà Nội, điều kiện xét tuyển, chỉ tiêu,...
Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dự kiến tuyển 4.995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 9 lĩnh vực. Trong đó có 5 ngành mới, gồm: Công nghệ sinh học; Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật); Lịch sử; Xã hội học; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh

a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạoThí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạmKết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.

2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể

2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.
 
b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT1Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT1 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT1.   * Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT1 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.c) Phạm vi áp dụngTất cả các ngành đào tạod) Ghi chú- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi TN THPT.- Riêng với các ngành năng khiếu (GDMN, GDTC, SPAN, SPMT), xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.- Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1.2.2. PT2 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trộia) Đối tượng xét tuyển thẳng: XTT1 và XTT2.Đối tượng XTT1. Trường xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Khoản 1, Khoản 2 - Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
 
Đối tượng XTT2. Trường quy định bổ sung các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo. XTT2 có mức độ ưu tiên thấp hơn XTT1.b) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 – trừ các ngành GDTC, SPAN, SPMTĐiều kiện ưu tiên xét tuyểnNgoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốtcó kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia cấp THPT hoặc cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật (NCKHKT) quốc gia dành cho HS THPT (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT THSP trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh (học đầy đủ 03 năm lớp 10, 11, 12) (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp THPT (dành cho HS lớp 12)/cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương)/trường đại học hoặc thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS/TOEFL iBT/TOEIC; DELF/TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học quốc tế MOS (đối với cả ba kĩ năng Word, Excel, PowerPoint); ngày cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính đến ngày 19/5/2025 (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).Nguyên tắc xét tuyển- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định của mỗi ngành (thông báo sau), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
 
* Đối với các ngành đào tạo có sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy: SP Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh), SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh), SP Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh), GD Mầm non – SP tiếng AnhGD Tiểu học – SP tiếng Anh,  Trường xem xét cộng thêm điểm ưu tiên (được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) khi xét tuyển thẳng diện XTT2, điều kiện a.1, a.2, a.3 theo tiêu chí phụ (tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn theo quy định).
Mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT
Mức điểm ưu tiên 1,0 2,0 2,5 3,0
c) Điều kiện ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMTĐiều kiện ưu tiên xét tuyển đối với ngành GDTCNgoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
 
b.1. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).b.2. Thí sinh được Cục Thể dục thể thao công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia hoặc thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc, có chứng nhận thành tích của Bộ GDĐT (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).b.3. Thí sinh đoạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương), có chứng nhận thành tích của Sở GDĐT (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với các ngành SPAN, SPMTNgoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có  kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
 
b.1. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 1 của XTT2).b.2. Thí sinh đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật (thứ tự ưu tiên 2 của XTT2).
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.b.3. Thí sinh tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật (thứ tự ưu tiên 3 của XTT2).b.4. Thí sinh tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và đạt thành tích vượt trội, nằm trong số 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất (thứ tự ưu tiên 4 của XTT2).Nguyên tắc xét tuyển thẳng diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT- Xét tuyển XTT1 trước, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến XTT2.- Khi xét XTT2: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến b.2, b.3, b.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1, b.2, b.3 hoặc b.4), xét theo tiêu chí phụ (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu): Tổng điểm TBC cả năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ 1), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định.
 
d) Phạm vi áp dụngTất cả các ngành đào tạoe) Ghi chú+ XTT1 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ)+ XTT2 (ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Trường)- Thí sinh chỉ được đăng ký duy nhất một nguyện vọng xét tuyển theo PT2.2.3. PT3 - Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT3Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.b) Nguyên tắc xét tuyển theo PT3Điểm xét tuyển được xác định theo tổ hợp xét tuyển PT3 vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30 và tính điểm cộng ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. Không có chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển theo PT3.
 
* Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo PT3 sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.c) Phạm vi áp dụng45/50 ngành, chương trình đào tạo.Trừ các ngành năng khiếu: GDMN, GDTC, SPAN, SPMT.d) Ghi chú- Xét điểm tổ hợp 3 môn thi SPT.- Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT3.

3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển

Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.3.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7140114 Quản lí giáo dục 84 14 20 50
2 7140201 GD Mầm non 150 30 × 120
3 7140201 GD Mầm non – SP Tiếng Anh 50 10 × 40
4 7140202 GD Tiểu học 150 30 45 75
5 7140202 GD Tiểu học – SP Tiếng Anh 50 10 15 25
6 7140203 GD đặc biệt 56 11 17 28
7 7140204 GD công dân 100 15 25 60
8 7140205 GD chính trị 40 5 10 25
9 7140206 GD thể chất 90 18 × 72
10 7140208 GD Quốc phòng và An ninh 60 12 18 30
11 7140209 SP Toán học 250 50 100 100
12 7140209 SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) 60 12 24 24
13 7140210 SP Tin học 120 24 48 48
14 7140211 SP Vật lí 50 10 20 20
15 7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
16 7140212 SP Hoá học 50 10 20 20
17 7140212 SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 20 4 8 8
18 7140213 SP Sinh học 70 14 28 28
19 7140217 SP Ngữ văn 300 60 120 120
20 7140218 SP Lịch sử 85 17 34 34
21 7140219 SP Địa lí 90 18 36 36
22 7140221 SP Âm nhạc 90 18 × 72
23 7140222 SP Mỹ thuật 80 16 × 64
24 7140231 SP Tiếng Anh 160 32 64 64
25 7140233 SP Tiếng Pháp 35 7 10 18
26 7140246 SP Công nghệ 100 20 30 50
27 7140247 SP Khoa học tự nhiên 70 14 28 28
28 7140249 SP Lịch sử - Địa lí 85 17 34 34
* Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Nhà trường cập nhật chỉ tiêu chính thức sau khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2025.3.2. Lĩnh vực nhân văn
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 20 Theo quy định riêng
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 12 24 24
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 9 18 18
5 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 195 39 58 98
6 7229010 Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 60 12 24 24
7 7229030 Văn học 100 20 40 40
3.3. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7310201 Chính trị học 100 15 20 65
2 7310301 Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
3 7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) 180 36 72 72
4 7310403 Tâm lý học giáo dục 70 14 28 28
5 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam 160 32 48 80
6 7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài 60 Theo quy định riêng
3.4. Lĩnh vực Khoa học sự sống
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7420101 Sinh học 120 24 36 60
2 7420201 Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 80 16 24 40
3.5. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7440102 Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) 120 24 36 60
2 7440112 Hóa học 150 15 45 90
3.6. Lĩnh vực Toán và thống kê
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7460101 Toán học 120 24 48 48
3.7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7480201 Công nghệ thông tin 140 28 56 56
3.8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7760101 Công tác xã hội 200 40 60 100
2 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 160 32 48 80
3.9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 30 45 75

4. Phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo

 
4.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7140114 Quản lí giáo dục Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử
  1.  
7140201 GD Mầm non Toán, Ngữ văn, Lịch sử ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Không xét tuyển
  1.  
7140201 GD Mầm non - SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu Không xét tuyển
  1.  
7140202 GD Tiểu học Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  1.  
7140202 GD Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  1.  
7140203 GD đặc biệt Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140204 GD công dân Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140205 GD chính trị Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140206 GD thể chất Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) Không xét tuyển
  1.  
7140208 GD Quốc phòng và An ninh Tất cảcác đội tuyển Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140209 SP Toán học Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140209 SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Tiếng Anh Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn
  1.  
7140210 SP Tin học Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140211 SP Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140212 SP Hoá học Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học
  1.  
7140212 SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
Toán, Hoá học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh
  1.  
7140213 SP Sinh học Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  1.  
7140217 SP Ngữ văn Ngữ văn Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
  1.  
7140218 SP Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7140219 SP Địa lí Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  1.  
7140221 SP Âm nhạc Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) Không xét tuyển
  1.  
7140222 SP Mỹ thuật Theo quy định riêng - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) Không xét tuyển
  1.  
7140231 SP Tiếng Anh Tiếng Anh IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7140233 SP Tiếng Pháp Tiếng Pháp, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2  Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7140246 SP Công nghệ Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7140247 SP Khoa học tự nhiên Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học
  1.  
7140249 SP Lịch sử - Địa lí Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
* Thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học nếu có nguyện vọng thì có thể đăng kí xét tuyển vào học chương trình đào tạo giáo viên dạy bằng tiếng Anh: SP Tin học (dạy Tin học bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh học bằng tiếng Anh).4.2. Lĩnh vực nhân văn
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam  (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài  (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Theo quy định riêng
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2
  1.  
7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. -  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7229010 Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Ngữ văn, Lịch sử IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán
  1.  
7229030 Văn học Ngữ văn Không xétđiều kiện a4 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
4.3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7310201 Chính trị học Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7310301 Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) Tất cảcác đội tuyển ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
  1.  
7310403 Tâm lý học giáo dục Tất cảcác đội tuyển ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
  1.  
7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam   Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
  1.  
7310630 Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài Theo quy định riêng
4.4. Lĩnh vực khoa học sự sống
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7420101 Sinh học Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  1.  
7420201 Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí
4.5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7440102 Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  1.  
7440112 Hóa học Hóa học, Toán, Vật lí IELTS ≥ 6.0;
TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4.6. Lĩnh vực Toán và thống kê
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7460101 Toán học Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT Không xétđiều kiện a4 - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh
4.7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7480201 Công nghệ thông tin Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
4.8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7760101 Công tác xã hội Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  1.  
7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Tất cảcác đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh
4.9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân


STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Phương thức 2 Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT)
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4)
  1.  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử