Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm chuẩn.

1 740 lượt xem


Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Ngày 15/9, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Căn cứ Biên bản họp xét điểm chuẩn của Hội đồng tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hiệu trưởng nhà trường ban hành Quyết định số 4206/QĐ-ĐHSPHN ngày 15/9/2022 xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022: Phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT như sau: 

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

Mức điều kiện so sánh

Thang điểm

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.08

TTNV <= 1

Thang điểm 30

2

7140201B

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

M01

19.25

TTNV <= 1

Thang điểm 30

3

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

M02

19.13

TTNV <= 1

Thang điểm 30

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.15

TTNV <= 1

Thang điểm 30

5

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.55

TTNV <= 3

Thang điểm 30

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.5

TTNV <= 16

Thang điểm 30

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

24.85

TTNV <= 18

Thang điểm 30

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.5

TTNV <= 2

Thang điểm 30

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.5

TTNV <= 7

Thang điểm 30

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.5

TTNV <= 2

Thang điểm 30

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

28.5

TTNV <= 6

Thang điểm 30

12

7140206A

Giáo dục Thể chất

T01

19.55

TTNV <= 2

Thang điểm 30

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26

TTNV <= 1

Thang điểm 30

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

23.85

TTNV <= 6

Thang điểm 30

15

7140209A

Sư phạm Toán học

A00

26.25

TTNV <= 10

Thang điểm 30

16

7140209B

Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.7

TTNV <= 1

Thang điểm 30

17

7140209D

Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.5

TTNV <= 1

Thang điểm 30

18

7140210A

SP Tin học

A00

23.55

TTNV <= 1

Thang điểm 30

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.45

TTNV <= 4

Thang điểm 30

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.35

TTNV <= 5

Thang điểm 30

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.55

TTNV <= 2

Thang điểm 30

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.9

TTNV <= 14

Thang điểm 30

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

26.1

TTNV <= 1

Thang điểm 30

24

7140212A

SP Hoá học

A00

25.8

TTNV <= 11

Thang điểm 30

25

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26

TTNV <= 4

Thang điểm 30

26

7140212C

SP Hoá học

B00

26

TTNV <= 10

Thang điểm 30

27

7140213B

SP Sinh học

B00

23.63

TTNV <= 5

Thang điểm 30

28

7140213D

SP Sinh học

D08;D32;D34

20.78

TTNV <= 6

Thang điểm 30

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

28.5

TTNV <= 1

Thang điểm 30

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

25.95

TTNV <= 1

Thang điểm 30

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.5

TTNV <= 2

Thang điểm 30

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.05

TTNV <= 18

Thang điểm 30

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.9

TTNV <= 5

Thang điểm 30

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.75

TTNV <= 1

Thang điểm 30

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.13

TTNV <= 2

Thang điểm 30

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.38

TTNV <= 1

Thang điểm 30

37

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

21

TTNV <= 2

Thang điểm 30

38

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.39

TTNV <= 2

Thang điểm 30

39

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

23.51

TTNV <= 4

Thang điểm 30

40

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.31

TTNV <= 8

Thang điểm 30

41

7140246A

SP Công nghệ

A00

19.15

TTNV <= 6

Thang điểm 30

42

7140246C

SP Công nghệ

C01

19.3

TTNV <= 2

Thang điểm 30

* Ghi chú:

- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ:  https://ts2022.hnue.edu.vn/ vào Thứ 6, ngày 16/09/2022.

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

- Theo đó, điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư phạm năm nay dao động từ 16 - 28,53 điểm. Trong đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh là cao nhất (28,53 điểm). Tiếp đó là các ngành Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) và Giáo dục Chính trị với điểm chuẩn lên đến 28,25 (Thang điểm 30).

Chi tiết điểm chuẩn như từng chuyên ngành như sau:

- Theo Đề án tuyển sinh năm 2021, được Đại học Sư phạm Hà Nội công bố ngày 13.4, nhà trường tuyển 7.090 sinh viên, giữ ổn định chỉ tiêu so với năm ngoái. Trong đó, nhóm ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) tuyển 5.630 sinh viên, nhiều nhất trong bốn nhóm.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

- Theo đó, ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) có điểm chuẩn cao nhất, lên tới 28 điểm/3 môn.

- Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp D01) với 27 điểm.

- Ngành Sư phạm Toán học (khối A00) có điểm chuẩn là 25,75 điểm.

- Các ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) có điểm chuẩn thấp nhất: 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 cụ thể như sau:

1 740 lượt xem