Mã trường: SPH

Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội

Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education

Tên viết tắt: HNUE

Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: www.hnue.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục 84 ĐGNL SPHN C03; D01
ĐT THPT C03; D01; X01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
2 7140201 Giáo dục Mầm non 190 ĐT THPT M00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Lịch sử
3 7140201K Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh 60 ĐT THPT M01; M02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4 7140202 Giáo dục Tiểu học 215 ĐT THPTĐGNL SPHN D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh 100 ĐT THPTĐGNL SPHN D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6 7140203 Giáo dục đặc biệt 80 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
7 7140204 Giáo dục công dân 100 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
8 7140205 Giáo dục chính trị 40 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
9 7140206 Giáo dục thể chất 160 ĐT THPT T01; T02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 60 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
11 7140209 Sư phạm Toán học 250 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
12 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 60 ĐGNL SPHN A01; D01
ĐT THPT A01; D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh
13 7140210 Sư phạm Tin học 120 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
14 7140211 Sư phạm Vật lí 50 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
15 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) 20 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
16 7140212 Sư phạm Hoá học 50 ĐGNL SPHN A00; B00
ĐT THPT A00; B00
Ưu Tiên Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
17 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 20 ĐGNL SPHNĐT THPT D07
Ưu Tiên Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
18 7140213 Sư phạm Sinh học 70 ĐGNL SPHNĐT THPT B00; D08
Ưu Tiên Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn 450 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn
20 7140218 Sư phạm Lịch sử 85 ĐT THPT C00; D14
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử
21 7140219 Sư phạm Địa lí 90 ĐT THPT C00; C04
ĐGNL SPHN C04; C00
Ưu Tiên Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc 90 ĐT THPT N01; N02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 80 ĐT THPT H01; H02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 160 ĐGNL SPHNĐT THPT D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 35 ĐGNL SPHN D01
ĐT THPT D01; D03
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh
26 7140246 Sư phạm Công nghệ 150 ĐT THPT A00; A01; X07; X08
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 70 ĐGNL SPHN A00; B00
ĐT THPT A00; B00
Ưu Tiên Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học
28 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 85 ĐGNL SPHNĐT THPT C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Lĩnh vực nhân văn
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) 70 ĐT THPT C00; D14
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
30 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài 10 Ưu Tiên Theo quy định riêng
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐGNL SPHNĐT THPT D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 ĐGNL SPHN D01
ĐT THPT D01; D04
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn
33 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 195 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
34 7229010 Lịch sử (mới) 60 ĐT THPT C00; C03; D14
ĐGNL SPHN C03; D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử
35 7229030 Văn học 100 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
36 7310201 Chính trị học 100 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
37 7310301 Xã hội học (mới) 80 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
38 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 180 ĐT THPT D01; D14; D15
ĐGNL SPHN D01; D15; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
39 7310403 Tâm lý học giáo dục 70 ĐT THPT D01; D14; D15
ĐGNL SPHN D01; D15; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
40 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) 210 ĐGNL SPHNĐT THPT D01; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh
41 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) 10 Ưu Tiên Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
42 7420101 Sinh học 120 ĐT THPT B00; B08
ĐGNL SPHN B00; D08
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
43 7420201 Công nghệ sinh học (mới) 80 ĐT THPTĐGNL SPHN A02; B00; B08
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
44 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) 120 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
45 7440112 Hóa học 150 ĐGNL SPHN A00; B00; D07
ĐT THPT A00; B00; D07
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí
6. Lĩnh vực toán thống kê
46 7460101 Toán học 120 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
47 7480201 Công nghệ thông tin 140 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
48 7760101 Công tác xã hội 200 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
49 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 160 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 ĐGNL SPHNĐT THPT D01; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 - 2026

Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2025 - 2026

- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí theo quy định của Trường.

- Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP Hà Nội được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt (nếu đăng kí và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Nếu sinh viên không đăng kí hưởng hỗ trợ sẽ tự túc nộp học phí theo quy định của Trường.

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất

 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT. Sau khi xác định thí sinh trúng tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số lượng chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức PT1, PT2, PT3 (không chia chỉ tiêu riêng cho từng phương thức, tổ hợp xét tuyển).

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chung, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY: Điểm xét tuyển (ĐX1, ĐX2, ĐX3) vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo nguyện vọng xét tuyển mà bản thân đã đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

Hệ thống xét tuyển từng ngành đào tạo, tự động lấy điểm lớn nhất trong số các điểm xét (điểm xét ưu thế nhất, có lợi nhất cho thí sinh); cộng thêm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo quy định và xét từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành.

Điểm trúng tuyển của một ngành, chương trình đào tạo là ngưỡng điểm (điểm chuẩn) mà những thí sinh (đã đăng ký nguyện vọng và đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành, chương trình đào tạo đó) nếu có điểm xét bằng hoặc cao hơn thì sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Điểm chuẩn được xác định để số lượng sinh viên trúng tuyển, nhập học phù hợp với chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn điểm sàn.

Đối với một ngành, chương trình đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, khách quan dựa trên điểm trúng tuyển và điểm xét quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

Xem thêm