Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo điểm chuẩn.

1 344 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
- Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn 2022 xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn như sau: 

 

- Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học phải công bố điểm chuẩn trước 17h chiều ngày 17/9.

- Hầu hết các trường đại học dự kiến thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển trong 3 ngày 15, 16 và 17/9.

- Thí sinh và phụ huynh click vào box để tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc, chọn trường và xem điểm.

- Ngay sau khi biết điểm chuẩn, thí sinh đối chiếu các tiêu chí phụ (nếu có), đồng thời xem danh sách trúng tuyển của trường đã có tên mình hay chưa để biết chắc chắn mình có trúng tuyển vào trường.

- Theo kế hoạch đã được Bộ GD-ĐT công bố, trước 17h ngày 30/9, tất cả thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.

- Từ tháng 10/2022 đến tháng 12/2022, các cơ sở đào tạo có thể tổ chức tuyển sinh các đợt bổ sung. Các thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt bổ sung sẽ thực hiện theo đề án tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo.

*Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021, nhóm ngành sức khỏe dao động từ 19 đến 24.5 điểm.

- Các nhóm ngành còn lại dao động từ 15 đến 19 điểm.

- Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 được tính bằng tổng điểm của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực, không nhân hệ số điểm môn xét tuyển.
- Điểm chuẩn năm 2021 của trường cụ thể như sau:

*Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020

- Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tăng so với năm 2019, dao động từ 15- 24 điểm.

- Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm. Tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm, Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm, Công nghệ kỹ thuật Ôtô 17 điểm, Quản trị Kinh doanh và Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

- Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT năm 2020 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Năm nay, nhà trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét điểm thi THPT.

- Điểm chuẩn năm 2020 của trường cụ thể như sau:

QUẢNG CÁO

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D07 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15
1 344 lượt xem