Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 405 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.

Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn 2023

Dai hoc Nguyen Tat Thanh cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Nguyen Tat Thanh cong bo diem chuan 2023

B. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm năm 2023

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm: học bạ, Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023. Kết quả lần lượt thể hiện Điểm học bạ – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG TP.HCM – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG HÀ NỘI, cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Nguyen Tat Thanh 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Nguyen Tat Thanh 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Nguyen Tat Thanh 2023

C. Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2023 cho các ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL. Theo đó, điểm sàn xét tuyển theo điểm thi THPT các ngành từ 15 điểm.

Theo mức điểm mà Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố, điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Riêng các ngành thuộc khối Sức khỏe và Giáo dục cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được công bố sau.

Mức điểm sàn là mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt được để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Mức điểm này được tính theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn (không nhân hệ số), đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Dai hoc Nguyen Tat Thanh cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Nguyen Tat Thanh cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Nguyen Tat Thanh cong bo diem san xet tuyen 2023

 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

23

24

24,5

8,3

25

8,4

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

19

6,5

Dược học

20

21

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

19

6,5

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

15

6,0

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

18

6,0

Tâm lý học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

18

6,0

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

18

6,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

15

6,0

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

19

6,5

Kế toán

15

15

15

6,0

18

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

18

6,0

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

15

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

18

6,0

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Marketing

15

15

15

6,0

18

6,0

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

15

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

15

6,0

Việt Nam học

15

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

15

6,0

Đông phương học

15

15

15

6,0

15

6,0

Du lịch

16

15

15

6,0

15

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

18

6,0

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

15

6,0

Piano

22

15

15

6,0

15

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

15

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

15

6,0

Quay phim 

19

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật phần mềm

 

 

15

6,0

15

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

15

6,0

15

6,0

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Quan hệ quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

19

8,0

1 405 lượt xem