A. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh năm 2022 cho tất cả các chuyên ngành theo phương thức xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ THPT lần lượt là 13 điểm và 15 điểm.

Diem chuan Dai Hoc Luong The Vinh nam 2022

B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2021

nguong dam bao chat luong dau vao trong dai hoc luong the vinh

C. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14

15

7640101

Thú y

B00; A02; C01; D08.

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; C01.

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; A02; C01.

15

7080201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; A02; C01.

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; A02; C01.

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; A02; C01.

15

7340301

Kế toán

A00; A01; A02; C01.

15

D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2019

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D07; D14

15,5

7640101

Thú y

B00; A02; C01; D08.

15,5

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; C01.

15,5

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; A02; C01.

15,5

7080201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; A02; C01.

15,5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; A02; C01.

15,5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; A02; C01.

15,5

7340301

Kế toán

A00; A01; A02; C01.

15,5

E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2018

Ngành học

Năm 2018

Xét tuyển bằng điểm thi THPT

Xét tuyển bằng học bạ THPT

 

Kế toán

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

Tài chính – Ngân hàng

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

Công nghệ thông tin

15

15

Thú y

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

15