Mã trường: DTV

Tên trường: Trường Đại Học Lương Thế Vinh

Tên tiếng Anh: Luong The Vinh University

Tên viết tắt: LTVU

Địa chỉ: Phường Lộc Vượng, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định

Website: https://ltvu.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lương Thế Vinh 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 DTV-7220201-01 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D13; D14; D15; D72; D78; D84; D90
2 DTV-7340101-01 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D07; D08; D09
3 DTV-7340301-01 Kế toán 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D07; D08; D09
4 DTV-7480201-01 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04 (0); B05; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D08; D09
5 DTV-7510301-01 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D08; D09
6 DTV-7720115-01 Y học cổ truyền 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D01; D07; D08; D09; D10

Học phí trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026

A. Học phí trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất

Đang cập nhật…

B. Học phí trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất

Theo thông báo tuyển sinh năm học 2023-2024, học phí Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh tháng đầu tiên là 4.550.000 đồng.

C. Học phí trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2022

Khối ngành kinh tế: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 4.500.000 đồng/học kỳ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 320.000 đồng/tìn chỉ ~ 4.800.000 đồng/học kỳ.

Xem thêm

Điểm chuẩn trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 mới nhất

TT

Ngành/ Chương trình đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Điều kiện khác đối với phương thức xét học bạ THPT

Theo phương thức xét điểm thi THPT QG

Theo phương thức xét học bạ THPT

  1.  

Y học cổ truyền

7720115

Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10

19

23,0

Học lực lớp 12 loại Giỏi (tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

  1.  

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10

17

19,2

Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

  1.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; B08; C00; Khối D

15

15

 

  1.  

Quản trị kinh doanh

7340101

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Kế toán

7340301

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Công nghệ thông tin

7480201

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11.

15

15

 

  1.  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Thú y

7640101

A02; Khối B; C12, C13, C18; D01, D07, D08

15

15