Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.

1 537 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15.05-24.6 điểm.

- Ngành công nghệ thông tin ở ngưỡng điểm cao nhất là 24.6 điểm.

- Thấp nhất là ngành Kĩ thuật cơ sở hạ tầng với 15.05 điểm.

QUẢNG CÁO

- Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

QUẢNG CÁO

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
 học lực
lớp 12

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

22,32

Giỏi

2

7480201

QUẢNG CÁO

Công nghệ thông tin

25,48

 

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

18,06

 

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17,32

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

21,59

 

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,13

 

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24,75

 

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

18,13

 

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

20,13

 

10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

20,17

 

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,99

 

12

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17,17

 

13

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

17,62

 

14

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

18,33

 

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
 học lực
lớp 12

1

7480201

Công nghệ thông tin

768

 

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

653

 

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

673

 

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

653

 

* Ghi chú:

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

*Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

QUẢNG CÁO

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

 

DSK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

   

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

18.9

TO >= 6.4; TTNV <= 5

2

QUẢNG CÁO

7480201

Công nghệ thông tin

23.45

TO >= 8.2; TTNV <= 1

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

15.1

TO >= 6.6; TTNV <= 2

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15.2

TO >= 5.8; TTNV <= 1

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

19.2

TO >= 7; TTNV <= 1

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.45

TO >= 7.6; TTNV <= 1

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22.9

TO >= 8.4; TTNV <= 2

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15.1

TO >= 6.6; TTNV <= 1

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

15.05

TO >= 6.4; TTNV <= 1

10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.15

TO >= 6.4; TTNV <= 3

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

21.67

TO >= 8; TTNV <= 1

12

7510402

Công nghệ vật liệu

15.45

TO >= 6.4; TTNV <= 2

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.75

TO >= 6.6; TTNV <= 4

14

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

15.05

TO >= 5.2; TTNV <= 2

15

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.75

TO >= 6.6; TTNV <= 6

* Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

1 537 lượt xem