
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; X06; X10; X26 | 21.44 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06; X10; X26 | 20.75 | |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00; A01; D01; V00; V01; V02 | 17.05 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 17.91 | |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 17.89 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.1 | |
7 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 19.1 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.31 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 22.01 | |
10 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 22.35 | |
11 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18.75 | |
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 20.2 | |
13 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.27 | |
14 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.07 | |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.09 | |
16 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06; X07 | 21.85 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 22.58 | |
18 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18.25 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 20.69 | |
20 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17.95 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17.07 | |
22 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 18.53 | |
23 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17 | |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 18.6 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00, A01, C01, X10, X06, X26 | 25.36 | |
2 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00, A01, C01, D01, V01, V02 | 22.4 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.04 | |
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.03 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 25.14 | |
6 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 23.87 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 25.27 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01,X27, X07, X06 | 25.72 | |
9 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 25.92 | |
10 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 23.63 | |
11 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00, A01, C01, X27, X07, X06 | 24.57 | |
12 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.24 | |
13 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.12 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.13 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 26.04 | |
16 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 23.3 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 24.89 | |
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 23.07 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | 22.41 | |
20 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 23.49 | |
21 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 22.37 | |
22 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.54 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.93 | ||
2 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 14.98 | ||
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 16.11 | ||
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 16.08 | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 20.33 | ||
6 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | 17.75 | ||
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.58 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.38 | ||
9 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 21.67 | ||
10 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 17.28 | ||
11 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 19.2 | ||
12 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 20.56 | ||
13 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 20.31 | ||
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20.32 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.91 | ||
16 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 16.59 | ||
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.79 | ||
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 16.15 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.01 | ||
20 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 16.98 | ||
21 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 14.92 | ||
22 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 17.08 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi riêng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 21.44 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.75 | ||
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.05 | ||
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 17.91 | ||
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 17.89 | ||
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 21.1 | ||
7 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) | 19.1 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.31 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.01 | ||
10 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 22.35 | ||
11 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18.75 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 20.2 | ||
13 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 21.27 | ||
14 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 21.07 | ||
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21.09 | ||
16 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 21.85 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.58 | ||
18 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18.25 | ||
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.69 | ||
20 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 17.95 | ||
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.07 | ||
22 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18.53 | ||
23 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 17 | ||
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 18.6 |