I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025

Media VietJack

2. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025

2.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Media VietJack

Media VietJack

2.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả học tập THPT

Media VietJack

Media VietJack

3. Quy đổi điểm Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2025

3.1. Nguyên tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh

a) Việc quy đổi được thực hiện dựa trên công bố bách phân vị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực);

b) Tổ hợp gốc sử dụng quy đổi là tổ hợp A00 (Toán + Vật lý + Hóa học) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông; tổ hợp A01 (Toán + Vật lý + Tiếng Anh) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

c) Áp dụng một quy tắc quy đổi chung cho toàn trường, không xây dựng quy tắc cho từng chương trình, ngành, nhóm ngành hoặc lĩnh vực đào tạo.

d) Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là như nhau.

3.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển phương thức THPT với điểm học bạ năm 2025

Việc quy đổi dựa trên Khung quy đổi điểm thi THPT và điểm học bạ của các thí sinh có đăng ký nguyện vọng vào trường.

Khung quy đổi theo tổ hợp A00 (Bảng 1) áp dụng đối với tất cả các mã xét tuyển có phương thức xét học bạ.

Khung quy đổi đầy đủ thông tin sẽ được công bố sau khi trường nhận được dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường và trước khi bắt đầu xét tuyển.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Sư phạm Toán – Kỹ thuật 18.0 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý – Kỹ thuật 17.5 18.0 18.5
Sư phạm Hóa học – Kỹ thuật 17.5 18.0 18.5
Sư phạm Cơ khí 17.0 17.5 18.0
Sư phạm Điện – Điện tử 18.0 18.5 19.0
Sư phạm Công nghệ thông tin 18.5 19.0 19.5
Sư phạm Kỹ thuật xây dựng 17.0 17.5 18.0
Sư phạm Kỹ thuật cơ khí động lực 17.5 18.0 18.5

Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định và nhu cầu tuyển sinh của trường.

Ngành cao nhất là Sư phạm Công nghệ thông tin (19.5 điểm), thu hút thí sinh học lực khá giỏi.

Các ngành còn lại dao động 17.0 – 19.0 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá đến khá giỏi.

Mặt bằng điểm chuẩn của ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng thuộc trung bình khá, các ngành CNTT, Toán – Kỹ thuật, Điện – Điện tử có mức cạnh tranh cao hơn các ngành kỹ thuật cơ bản.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng 17.0 – 19.5 Sư phạm CNTT (19.5)
ĐH Sư phạm Kỹ thuật – TP.HCM 19.0 – 23.0 Sư phạm CNTT (23.0)
ĐH Sư phạm Kỹ thuật – Hà Nội 20.0 – 24.0 Sư phạm CNTT (24.0)
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng (CLC – Kỹ thuật) 19.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)
ĐH Bách Khoa Hà Nội (CLC – Kỹ thuật) 24.0 – 28.25 Công nghệ thông tin (28.25)
ĐH Bách Khoa TP.HCM (CLC – Kỹ thuật) 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
ĐH Duy Tân (Kỹ thuật & CNTT) 16.0 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)

ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng có điểm chuẩn thấp hơn các trường sư phạm kỹ thuật lớn, ngành cao nhất là Sư phạm CNTT (19.5).

Các trường sư phạm kỹ thuật top đầu ở Hà Nội, TP.HCM có ngành cao nhất dao động 23 – 24 điểm, yêu cầu học lực giỏi.

Các trường kỹ thuật và ngoài công lập dao động 16 – 25 điểm, phù hợp thí sinh trung bình khá đến khá giỏi.

Xu hướng năm 2025: ngành CNTT, Điện – Điện tử, Toán – Kỹ thuật dẫn đầu điểm chuẩn; các ngành kỹ thuật cơ bản khác mức cạnh tranh thấp hơn.

 
 

Quy doi diem truong Dai hoc Su pham Ky thuat - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Su pham Ky thuat - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Su pham Ky thuat - DH Da Nang 2025