Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023 mới nhất

Trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 130 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023 mới nhất

Trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 15  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 15  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 15  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
5 7520216 Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 18  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 18  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 18  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 18

Diem chuan Phan hieu Dai hoc Hue tai Quang Tri nam 2023

B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

C. Điểm sàn xét tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2023

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tất cả các ngành là 15 điểm.

Điểm sàn xét tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

14

15

Kỹ thuật xây dựng

14

14

14

15

Kỹ thuật điện

14

14

14

16

Kinh tế xây dựng

13

 

14

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

14

14

16

Quản trị kinh doanh

18

 

21

 

Ngôn ngữ Anh

19,75

 

 

 

Công nghệ thông tin

13,50

 

15

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

14

14

17

Kế toán

 

18

 

 

Quản trị khách sạn

 

14

14

 

Marketing

 

 

22

 

Du lịch

 

 

 

17

1 130 lượt xem