I. Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; X06; X07 15  
2 7520216 Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; X06; X07 15  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; X06; X07 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; X06; X07 18  
2 7520216 Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; X06; X07 18  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; X06; X07 18  

3. Phân hiệu trường Đại học Huế tại Quảng Trị công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ NĂM 2025

 
Media VietJack

Đại học Huế vừa Công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025. Theo đó, năm 2025 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ xét tuyển theo 3 phương thức cho 3 ngành tuyển sinh. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (XTT)

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 2025

1. Điểm thi THPT
1.1 Quy chế

Đại học Huế xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, căn cứ vào kết quả của thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

Đối với các ngành khác, Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 15.0 15.5 16.0
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Marketing 14.5 15.0 15.5
Công nghệ thông tin 16.0 16.5 17.0
Ngôn ngữ Anh 15.0 15.5 16.0
Du lịch – Khách sạn 14.5 15.0 15.5
Điều dưỡng 17.0 17.5 18.0
Y học dự phòng / Hộ sinh 16.5 17.0 17.5

Điểm chuẩn các ngành tăng nhẹ 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định của trường trong khu vực.

Ngành Điều dưỡng vẫn là ngành cao nhất (18.0 điểm), thu hút thí sinh học lực khá giỏi.

Các ngành kinh tế, CNTT, du lịch – khách sạn dao động 15 – 17 điểm, phù hợp với năng lực trung bình khá.

Mặt bằng điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thuộc trung bình – khá, mở rộng cơ hội tuyển sinh cho thí sinh khu vực Quảng Trị và miền Trung.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 16.0 – 22.5 Kế toán (22.5)
Đại học Kinh tế – Đại học Huế 19.0 – 26.0 Kinh doanh quốc tế (26.0)
Đại học Sư phạm – Đại học Huế 18.0 – 25.0 Sư phạm Toán học (25.0)
Đại học Khoa học – Đại học Huế 17.0 – 23.5 Công nghệ thông tin (23.5)
Đại học Quảng Bình 16.0 – 21.5 Giáo dục Tiểu học (21.5)
Đại học Hà Tĩnh 15.0 – 21.0 Kế toán (21.0)
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 16.0 – 22.0 Lâm nghiệp đô thị (22.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Quản trị kinh doanh (25.0)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (23.0)
Đại học Phú Xuân 16.0 – 22.0 Quản trị kinh doanh (22.0)

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (HUEQTI) là một trong những cơ sở đào tạo vệ tinh của Đại học Huế, tập trung vào các ngành kinh tế, quản trị, kế toán, công nghệ thông tin và sư phạm.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động 16.0 – 22.5, với ngành Kế toán đạt cao nhất (22.5 điểm). So với các trường cùng khu vực miền Trung như ĐH Quảng Bình, ĐH Hà Tĩnh hay ĐH Phú Xuân, mức điểm của Phân hiệu Huế – Quảng Trị cao hơn trung bình 1–2 điểm, thể hiện sức hút ổn định của thương hiệu Đại học Huế.

Các ngành về kinh tế và công nghệ thông tin của trường có xu hướng tăng điểm qua từng năm, phản ánh nhu cầu nhân lực lớn trong khu vực. Với lợi thế là phân hiệu của một đại học vùng trọng điểm, HUEQTI mang lại chất lượng đào tạo, cơ hội chuyển tiếp và bằng cấp tương đương Đại học Huế, phù hợp cho thí sinh địa phương mong muốn học tập gần nhà nhưng vẫn có môi trường học tập chất lượng.