A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.94  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 23  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.32  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.06  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.33  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 25.4  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 24.54  
12 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27  
14 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 23.8  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.5  
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.61  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.7  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 24  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 23  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 23.55  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
28 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9  
29 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.31  
30 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.3  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 25.05  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.2  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.12  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24.85  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.41  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 23.4  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23  
43 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.2  
44 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.49  
45 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.2  
46 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
47 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 26.09  
48 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.63  
49 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.03  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.6  
51 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.2  
52 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 25.51  
53 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 24.05  
54 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.1

B. Đại học Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Sáng nay 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn bốn phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Mùa tuyển sinh đại học chính quy 2023, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh UEH (Mã trường KSA và KSV) thực hiện các phương thức xét tuyển sớm (PTXT) gồm: 

+ Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT Học sinh Giỏi)

Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT Tổ hợp môn)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (gọi tắt là PT Đánh giá năng lực)

Năm nay điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tuyển sinh tại TP.HCM (mã trường KSA) dao động từ 47 – 77 điểm đối với PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn, từ 800 – 985 đối với PT Đánh giá năng lực. Tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV), các phổ điểm lần lượt là từ 40 – 48 và từ 550 – 600.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo bằng nhau giữa các nguyện vọng.

– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Ưu tiên 1: Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Ưu tiên 2: Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

+ Ưu tiên 3: Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi

+ Ưu tiên 4: Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

+ Ưu tiên 5: Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023

– Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:

+  Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+  Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo theo từng phương thức.

– Thí sinh được UEH thông báo thỏa điều kiện điểm trúng tuyển cần thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023.

Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

Stt

Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

62

63

845

2

7310101

Kinh tế

66

68

910

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

50

800

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

56

60

850

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

47

47

800

6

7310107

Thống kê kinh doanh

52

56

860

7

7310108_01

Toán tài chính

53

55

840

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

47

48

800

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

72

73

920

10

7340101_01

Quản trị

55

55

830

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

50

50

800

12

7340115

Marketing

73

74

930

13

7340116

Bất động sản

50

53

800

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

15

7340121

Kinh doanh thương mại

67

68

905

16

7340122

Thương mại điện tử

69

71

940

17

7340114_td

Công nghệ marketing

70

72

920

18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47

48

800

19

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

20

7340201_02

Thuế

47

47

800

21

7340201_03

Ngân hàng

55

60

850

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23

7340201_05

Tài chính

56

61

865

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25

7340204

Bảo hiểm

48

50

800

26

7340205

Công nghệ tài chính

66

68

935

27

7340206

Tài chính quốc tế

69

71

915

28

7340301_02

Kế toán công

54

55

840

29

7340301_03

Kế toán doanh ngiệp

53

55

835

30

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

58

58

800

31

7340302

Kiểm toán

65

67

920

32

7340403

Quản lý công

48

51

800

33

7340404

Quản trị nhân lực

60

66

865

34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

61

65

905

35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

47

50

800

36

7340415_td

Kinh doanh số

58

63

890

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

65

68

900

38

7380107

Luật kinh tế

61

63

870

39

7460108

Khoa học dữ liệu

69

71

935

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

41

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

55

57

875

42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

55

61

890

43

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

44

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

63

66

930

45

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

50

53

810

46

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

48

7810201_01

Quản trị khách sạn

54

56

835

49

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ISB_CNTN

Cử nhân tài năng

72

72

3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72

72

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STT

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

48

40

600

2

7340101

Quản trị

48

40

600

3

7340115

Marketing

48

40

600

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

5

7340122

Thương mại điện tử

48

40

550

6

7340201_01

Ngân hàng

48

40

600

7

7340201_02

Tài chính

48

40

600

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

48

40

600

9

7380107

Luật kinh tế

48

40

550

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

48

40

550

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

48

40

550

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

600

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

14

7810201

Quản trị khách sạn

48

40

550

15

Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong

48

40

600

Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023

Ngày 24/7/2023, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Khóa 49 – Đại học hình thức đào tạo chính quy, năm 2023.

Đối với các chương trình đào tạo tại TP.HCM (KSA)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 20,00 điểm các chương trình đào tạo:

-  Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần: Tiếng Anh thương mại, Kinh tế, Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và quản trị tài sản, Thống kê kinh doanh, Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện, Quản trị, Quản trị khởi nghiệp, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Quản trị bệnh viện, Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán, Tài chính, Đầu tư tài chính, Bảo hiểm, Tài chính quốc tế, Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kiểm toán, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin kinh doanh, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Luật kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh, Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin.

-  Chương trình Cử nhân tài năng.

-  Chương trình Asean Co-op.

Đối với các chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16,00 điểm các chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng chương trình đào tạo và môn thi/bài thi theo thang điểm 10.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

Luật

23

24,90

25,80

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.