I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D09 24.5 Điểm thi THPT và năng lực TA, Anh hệ số 2, Quy về thang 30
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết A00; A01; D01; D07; D09 25.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07; D09 24.05 Điểm thi THPT và năng lực TA
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09 24.8 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; D07; D09; V00 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09 24.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07; D09 25.6 Điểm thi THPT và năng lực TA
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường A00; A01; D01; D07; D09 23.6 Điểm thi THPT và năng lực TA
14 7340115_01 Marketing A00; A01; D01; D07; D09 26.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
15 7340115_02 Công nghệ Marketing A00; A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi THPT và năng lực TA
16 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; D09 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07; D09 25.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; D09 26.1 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
20 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07; D09 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
21 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07; D09 23.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
22 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09 24.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07; D09 23.1 Điểm thi THPT và năng lực TA
24 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
25 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D01; D07; D09 25.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09 24.5 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
29 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; D09 25.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
30 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07; D09 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07; D09 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
32 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA A00; A01; D01; D07; D09 23.2 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; D09 25.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
36 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
37 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07; D09 24.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; D09 25 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D09 24.65 Điểm thi THPT và năng lực TA
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.4 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 23.6 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
47 7480201_01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật A00; A01; D01; D07 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
52 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07; D09 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
56 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07; D09 24.2 Điểm thi THPT và năng lực TA
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07; D09 24.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07; D09 25 Điểm thi THPT và năng lực TA
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.5  
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.4  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.05  
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.8  
7 7310108_01 Toán tài chính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.3  
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.6  
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.6  
14 7340115_01 Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.5  
15 7340115_02 Công nghệ Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.65  
16 7340116 Bất động sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.8  
19 7340122 Thương mại điện tử A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.1  
20 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.8  
21 7340201_02 Thuế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.5  
22 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.4  
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.1  
24 7340201_05 Tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.9  
25 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.4  
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.3  
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.5 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
29 7340205 Công nghệ tài chính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.9  
30 7340206 Tài chính quốc tế A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.4  
32 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.2 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.7  
36 7340403 Quản lý công A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
37 7340404 Quản trị nhân lực A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.8  
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25  
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.9  
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.65  
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 26  
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 26.4  
43 7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24  
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.6  
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.8  
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.4  
47 7480201_01 Công nghệ thông tin A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24.3  
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24.9  
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23  
50 7480202 An toàn thông tin A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.8  
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 27.7  
52 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 25.4  
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.4  
56 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.2  
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.5  
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.7  
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   24.5 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết   25.4 Điểm đã quy đổi
3 7310102 Kinh tế chính trị   24 Điểm đã quy đổi
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   24.05 Điểm đã quy đổi
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản   22.8 Điểm đã quy đổi
6 7310107 Thống kê kinh doanh   24.8 Điểm đã quy đổi
7 7310108_01 Toán tài chính   24 Điểm đã quy đổi
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   23 Điểm đã quy đổi
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   26.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh   24.3 Điểm đã quy đổi
11 7340101_02 Kinh doanh số   25.6 Điểm đã quy đổi
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện   22.8 Điểm đã quy đổi
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường   23.6 Điểm đã quy đổi
14 7340115_01 Marketing   26.5 Điểm đã quy đổi
15 7340115_02 Công nghệ Marketing   26.65 Điểm đã quy đổi
16 7340116 Bất động sản   22.8 Điểm đã quy đổi
17 7340120 Kinh doanh quốc tế   26.3 Điểm đã quy đổi
18 7340121 Kinh doanh thương mại   25.8 Điểm đã quy đổi
19 7340122 Thương mại điện tử   26.1 Điểm đã quy đổi
20 7340201_01 Tài chính công   23.8 Điểm đã quy đổi
21 7340201_02 Thuế   23.5 Điểm đã quy đổi
22 7340201_03 Ngân hàng   24.4 Điểm đã quy đổi
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán   23.1 Điểm đã quy đổi
24 7340201_05 Tài chính   24.9 Điểm đã quy đổi
25 7340201_06 Đầu tư tài chính   24.4 Điểm đã quy đổi
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương   25.3 Điểm đã quy đổi
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng   24.5 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm   22.8 Điểm đã quy đổi
29 7340205 Công nghệ tài chính   25.9 Điểm đã quy đổi
30 7340206 Tài chính quốc tế   26.3 Điểm đã quy đổi
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp   23.4 Điểm đã quy đổi
32 7340301_02 Kế toán công   24 Điểm đã quy đổi
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW   23 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA   23.2 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán   25.7 Điểm đã quy đổi
36 7340403 Quản lý công   23 Điểm đã quy đổi
37 7340404 Quản trị nhân lực   24.8 Điểm đã quy đổi
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   25 Điểm đã quy đổi
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   24.9 Điểm đã quy đổi
40 7380107 Luật kinh tế   24.65 Điểm đã quy đổi
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu   26 Điểm đã quy đổi
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu   26.4 Điểm đã quy đổi
43 7480101 Khoa học máy tính   24 Điểm đã quy đổi
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm   23.6 Điểm đã quy đổi
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo   23.8 Điểm đã quy đổi
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa   23.4 Điểm đã quy đổi
47 7480201_01 Công nghệ thông tin   24.3 Điểm đã quy đổi
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật   24.9 Điểm đã quy đổi
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   23 Điểm đã quy đổi
50 7480202 An toàn thông tin   23.8 Điểm đã quy đổi
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   27.7 Điểm đã quy đổi
52 7510605_02 Công nghệ Logistics   25.4 Điểm đã quy đổi
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   23 Điểm đã quy đổi
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   23 Điểm đã quy đổi
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   23.4 Điểm đã quy đổi
56 7810201_01 Quản trị khách sạn   24.2 Điểm đã quy đổi
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   25.5 Điểm đã quy đổi
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op   24.7 Điểm đã quy đổi
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus   25 Điểm đã quy đổi

4. Đại học Kinh tế TPHCM công bố điểm sàn, dự kiến điểm chuẩn tăng

Năm 2025, UEH không thực hiện xét tuyển sớm. Các phương thức tuyển sinh Khóa 51 – Đại học chính quy năm 2025 của UEH bao gồm:

  • PT1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • PT2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  • PT3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt
  • PT4: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh
  • PT5: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh

Điểm sàn giữ ổn định so với năm 2024

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA):

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 của UEH cơ sở TP.HCM (KSA) là 702,00 điểm – Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp năng lực tiếng Anh; 22,00 điểm – Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt; 20,00 điểm – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo:

+ Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần: Tiếng Anh thương mại, Kinh tế, Kinh tế chính trị, Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Thống kê kinh doanh, Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh số, Quản trị bệnh viện, Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường, Marketing, Công nghệ Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán, Tài chính, Đầu tư tài chính, Quản trị Hải quan – Ngoại thương, Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính, Tài chính quốc tế, Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA, Kiểm toán, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Khoa học dữ liệu, Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ), Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư), Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư), Công nghệ thông tin, Công nghệ nghệ thuật (Arttech), Công nghệ và đổi mới sáng tạo, An toàn thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư), Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh, Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí.

+ Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus.

+ Chương trình ISB Asean Co-op.

Media VietJack

Đào tạo tại Vĩnh Long (KSV):

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại UEH Mekong (KSV) là 601,00 điểm – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp năng lực tiếng Anh; 225,00 điểm – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh); 19,50 điểm – Phương thức xét tuyển kết quả học tập tốt; 16,00 điểm – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Thuế, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào chưa bao gồm các mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng, không nhân hệ số. Trong đó: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp năng lực tiếng Anh theo thang điểm 1200; Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh theo thang điểm 450; Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt và Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh theo thang điểm 30 có các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn học/môn thi tương ứng từng chương trình đào tạo.

Dự báo điểm chuẩn sẽ dao động tăng/giảm trong phạm vi 1.0 điểm tùy chương trình đào tạo

Đến nay, UEH đã nhận được lượng lớn hồ sơ ở cả cơ sở tại TP.HCM (mã trường KSA) và cơ sở UEH Mekong (mã trường KSV, học tại Vĩnh Long).

Tại KSA, 70% hồ sơ là các thí sinh đạt thành tích học tập loại Giỏi trở lên hoặc là học sinh trường chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, 40% có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên hoặc có giải thưởng học sinh giỏi tỉnh/thành phố.

Tại KSV, 50% hồ sơ là các thí sinh đạt thành tích học tập loại Giỏi trở lên hoặc là học sinh trường chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, 20% có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên hoặc có giải thưởng học sinh giỏi tỉnh/thành phố.

Với tình hình hồ sơ hiện tại, dự báo điểm chuẩn sẽ có xu hướng dao động tăng/giảm trong phạm vi 1.0 điểm tùy chương trình đào tạo.

Để gia tăng cơ hội trúng tuyển UEH, thí sinh cần lưu ý: 

+ Nộp đầy đủ minh chứng để đạt điểm cộng tối đa nhằm gia tăng cơ hội trúng tuyển UEH (gồm: chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 6.0 trở lên) còn thời hạn; giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố; khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi).

+ UEH khuyến khích đăng ký nguyện vọng 2 tại UEH Mekong (mã trường KSV, học tại Vĩnh Long). Sinh viên học tập tại cơ sở UEH Mekong được đào tạo cùng chất lượng, chung bằng cấp với mức học phí bằng 60% cơ sở TP.HCM. Sinh viên năm cuối sẽ tham gia chương trình luân chuyển campus học tại TP.HCM và có cơ hội tham gia chương trình trao đổi sinh viên với các trường khối ngành kinh tế trên cả nước và cộng đồng sinh viên quốc tế UEH Summer Camp.

Các mốc thời gian tuyển sinh ĐHCQ tại UEH năm 2025:

– Từ 08g00 ngày 02/6 đến 17g00 ngày 28/7/2025: Thí sinh cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển PT 3, 4, 5 Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 tại website https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/

Đặc biệt, UEH khuyến khích thí sinh nộp đầy đủ minh chứng điểm cộng để gia tăng cơ hội trúng tuyển UEH (gồm: chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn; giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố; khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi).

– Từ 25/6/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025: Thí sinh cung cấp minh chứng xét tuyển PT 2, nộp trực tiếp tại UEH hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

– Từ ngày 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025: Thí sinh phải thực hiện đồng thời 2 nội dung: (1) Thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2, PT3, PT4, PT5 theo thông báo của UEH và (2) Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

– Trước 17g00 ngày 23/7/2025: UEH công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm trúng tuyển quy đổi tương đương trên Cổng tuyển sinh UEH và Hệ thống của Bộ GDĐT.

– Từ ngày 29/7 đến 17g00 ngày 05/8/2025: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

– Trước 17g00 ngày 22/8/2025: Thông báo kết quả trúng tuyển tại Cổng tuyển sinh UEH.

– Từ ngày 24 đến ngày 25/8/2025: Virtual Open Days đợt 2 (tư vấn thủ tục nhập học trực tuyến).

– Trước 17g00 ngày 30/8/2025: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và nhập học tại UEH.

– Tháng 9: Nhập học.

5. Quy đổi điểm Đại học Kinh tế TPHCM 2025

Khung quy đổi điểm của Đại học Kinh tế TP.HCM quy định các khoảng điểm của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025;

Bài thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (V-SAT);

Khoảng điểm các tổ hợp môn học THPT theo quy định trong thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Kinh tế TP.HCM.

Khoảng điểm các tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT phù hợp theo phương pháp bách phân vị dựa trên cơ sở phân tích kết quả thi của những thí sinh có điểm bài thi (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc V-SAT) đồng thời có điểm tổ hợp môn thi tốt nghiệp, thí sinh có tổ hợp môn học THPT đồng thời có điểm tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT tương ứng của năm 2025.

Bảng 1: Khung quy đổi điểm trúng tuyển tổ hợp môn học THPT về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã trường KSA và KSV)

TT

Điểm tổ hợp môn học THPT

(a

Tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT
(c

Khoảng 1

29.00

25.81

Khoảng 2

28.73

25.57

Khoảng 3

28.30

25.19

Khoảng 4

27.70

24.65

Khoảng 5

27.19

24.20

Khoảng 6

26.71

23.77

Khoảng 7

26.26

23.37

Khoảng 8

25.77

22.94

Khoảng 9

25.23

22.45

Khoảng 10

24.60

21.89

Khoảng 11

23.64

21.04

Khoảng 12

19.50

16.00

Bảng 2: Khung quy đổi điểm trúng tuyển theo bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã trường KSA và KSV)

TT

Điểm bài thi đánh giá năng lực
Đại học Quốc gia TP.HCM (a

Tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT

(c

Khoảng 1

969

26.50

Khoảng 2

945

25.25

Khoảng 3

903

23.50

Khoảng 4

841

21.77

Khoảng 5

786

20.80

Khoảng 6

735

20.05

Khoảng 7

689

19.35

Khoảng 8

643

18.70

Khoảng 9

596

18.05

Khoảng 10

549

17.15

Khoảng 11

491

16.05

Khoảng 12

380

13.00

Bảng 3: Khung quy đổi điểm trúng tuyển theo bài thi V-SAT về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã trường KSV)

TT

Điểm bài thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

(a

Tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT

c

Khoảng 1

392.50

25.50

Khoảng 2

383.50

24.60

Khoảng 3

367.00

23.75

Khoảng 4

346.00

22.25

Khoảng 5

328.50

21.10

Khoảng 6

313.50

20.25

Khoảng 7

298.00

19.50

Khoảng 8

282.50

18.60

Khoảng 9

265.50

17.75

Khoảng 10

244.50

16.75

Khoảng 11

218.00

15.25

Khoảng 12

31.50

6.25

Áp dụng công thức nội suy tuyến tính và Bảng quy đổi điểm theo Bảng 1, Bảng 2, hoặc Bảng 3 tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Quy doi diem Dai hoc Kinh te TPHCM 2025

Trong đó:

– x: Là điểm của thí sinh (điểm tổ hợp môn học THPT, điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM hay V-SAT);

– a, b: Là hai điểm mốc xác định khoảng điểm của thí sinh (a

– y: Là điểm quy đổi tương đương điểm tốt nghiệp THPT 2025;

– c, d: Là hai điểm mốc xác định khoảng điểm tốt nghiệp THPT tương ứng (c

Ví dụ: Học sinh có điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM là 950.00 điểm (Khoảng 2 của Bảng 2) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 950; a= 945; b= 969; c = 25.25; d= 26.50

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kinh tế 26.50 26.75 27.00
Kinh tế đầu tư 26.25 26.50 26.75
Kinh tế quốc tế 26.75 27.00 27.25
Tài chính – Ngân hàng 26.00 26.25 26.50
Kế toán 26.25 26.50 26.75
Kiểm toán 26.50 26.75 27.00
Quản trị kinh doanh 26.75 27.25 27.50
Marketing 27.25 27.75 28.00
Kinh doanh quốc tế 27.00 27.50 27.75
Thương mại điện tử 26.75 27.25 27.50
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 27.00 27.50 27.75
Quản trị nhân lực 26.25 26.50 26.75
Luật kinh tế 25.50 25.75 26.00
Toán kinh tế 25.25 25.50 25.75
Hệ thống thông tin quản lý 25.50 25.75 26.00
Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh 25.75 26.25 26.50
2. Phương thức: Xét học bạ THPT / Ưu tiên xét tuyển theo quy định của UEH
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kinh tế 27.00 27.25 27.50
Kinh tế đầu tư 26.75 27.00 27.25
Kinh tế quốc tế 27.25 27.50 27.75
Tài chính – Ngân hàng 26.50 26.75 27.00
Kế toán 26.75 27.00 27.25
Kiểm toán 27.00 27.25 27.50
Quản trị kinh doanh 27.25 27.50 27.75
Marketing 27.75 28.00 28.25
Kinh doanh quốc tế 27.50 27.75 28.00
Thương mại điện tử 27.25 27.50 27.75
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 27.50 27.75 28.00
Quản trị nhân lực 26.75 27.00 27.25
Luật kinh tế 26.00 26.25 26.50
Toán kinh tế 25.75 26.00 26.25
Hệ thống thông tin quản lý 26.00 26.25 26.50
Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh 26.25 26.50 26.75
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kinh tế 880 900 910
Kinh tế đầu tư 870 890 900
Kinh tế quốc tế 900 920 930
Tài chính – Ngân hàng 860 880 890
Kế toán 870 890 900
Kiểm toán 880 900 910
Quản trị kinh doanh 900 920 930
Marketing 910 930 940
Kinh doanh quốc tế 900 920 930
Thương mại điện tử 890 910 920
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 900 920 930
Quản trị nhân lực 870 890 900
Luật kinh tế 850 870 880
Toán kinh tế 840 860 870
Hệ thống thông tin quản lý 850 870 880
Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh 860 880 890

Điểm chuẩn UEH duy trì ở mức cao và ổn định trong khối ngành kinh tế – quản trị – tài chính.

Các ngành “hot” như Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistic luôn dẫn đầu, có xu hướng tăng 0.25–0.5 điểm mỗi năm.

Phương thức học bạ và ưu tiên xét tuyển thường cao hơn điểm thi THPT khoảng 0.25–0.5 điểm.

Phương thức Đánh giá năng lực ổn định, phản ánh độ cạnh tranh cao trong khối ngành kinh tế.

Điểm chuẩn chung có xu hướng tăng nhẹ toàn diện, cho thấy sức hút ngày càng lớn của UEH trong khu vực phía Nam.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) 25.0 – 27.5 Quản trị Kinh doanh (27.5)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kinh tế – Tài chính (27.0)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Thủ Dầu Một 15.0 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Quốc tế Miền Đông 16.0 – 17.5 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)

UEH tiếp tục dẫn đầu nhóm trường khối kinh tế – quản trị khu vực miền Nam với điểm chuẩn cao nhất, đặc biệt ở ngành Quản trị Kinh doanh.

ĐH Tôn Đức Thắng giữ vị trí cao thứ hai, phản ánh uy tín và chất lượng đào tạo kinh tế – quản trị.

Các trường ngoài công lập và khu vực miền Đông Nam Bộ (Thủ Dầu Một, Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, Quốc tế Miền Đông, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông, Bình Dương) có điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực.

Nhóm top đầu (UEH, Tôn Đức Thắng, Nguyễn Tất Thành) rõ rệt hơn về điểm chuẩn so với các trường khác, phản ánh sức hút và chất lượng đào tạo ổn định.

 

Quy doi diem Dai hoc Kinh te TPHCM 2025