
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
Đại học Kiên Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 25.57 | |
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.53 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 25.88 | |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.75 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 14.95 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.05 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.15 | |
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.45 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 14.4 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 14.25 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 14.25 | |
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 14.25 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 17.5 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00; C02; C20; D01 | 27.39 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24.49 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16.5 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
24 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 17 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09; B04; C20; D15 | 17 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 710 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | 710 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 650 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
12 | 7380101 | Luật | 650 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
20 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
22 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
24 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 650 |