Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm ĐGNL HCM , điểm xét tuyển kết hợp, ƯTXT, XT thẳng. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 23.5 | |
| 2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 23.5 | |
| 3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
| 4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
| 5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 23 | |
| 6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 25.1 | |
| 7 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 25.42 | |
| 8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 24.65 | |
| 9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
| 10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
| 11 | 7440201_NN | Ngành Địa chất học | A00; B00; C04; D07 | 19.5 | |
| 12 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
| 15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
| 16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 | |
| 17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.5 | |
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 27.7 | |
| 19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 26 | |
| 20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 26.75 | |
| 21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
| 22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25.4 | |
| 25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 25.9 | |
| 26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23.6 | |
| 27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.6 | |
| 28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
| 29 | 7850101 | Quán lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 22 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101 | Sinh học | 665 | ||
| 2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 665 | ||
| 3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 835 | ||
| 4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 835 | ||
| 5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 720 | ||
| 6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 840 | ||
| 7 | 7440112 | Hoá học | 860 | ||
| 8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 860 | ||
| 9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 700 | ||
| 10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 700 | ||
| 11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 630 | ||
| 12 | 7440228 | Hải dương học | 630 | ||
| 13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 630 | ||
| 14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 630 | ||
| 15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 870 | ||
| 16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 980 | ||
| 17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 1052 | ||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1032 | ||
| 19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 925 | ||
| 20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 945 | ||
| 21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 870 | ||
| 22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 780 | ||
| 23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 640 | ||
| 24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 820 | ||
| 25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | 910 | ||
| 26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 735 | ||
| 27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 840 | ||
| 28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 630 | ||
| 29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 690 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
| 2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
| 3 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.4 | CCQT kết hợp học bạ |
| 4 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.52 | CCQT kết hợp học bạ |
| 5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
| 6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
| 7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 9.58 | CCQT kết hợp học bạ |
| 8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9.1 | CCQT kết hợp học bạ |
| 9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
| 10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.05 | Ưu tiên xét tuyển |
| 2 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển |
| 4 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
| 6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 7 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
| 8 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 9 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 10 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.1 | Ưu tiên xét tuyển |
| 11 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển |
| 12 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
| 14 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 15 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
| 16 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 17 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 18 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 19 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 20 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 21 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 22 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 23 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 24 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 25 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 26 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 27 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 28 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 29 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 30 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 9 | Ưu tiên xét tuyển |
| 31 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 9.85 | Ưu tiên xét tuyển |
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 9.7 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 33 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 10 | Ưu tiên xét tuyển |
| 34 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 9.8 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 9.9 | Ưu tiên xét tuyển |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 37 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển |
| 38 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 39 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 9.5 | Ưu tiên xét tuyển |
| 40 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 41 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
| 42 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 43 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 44 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 45 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 46 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 47 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 48 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.4 | Ưu tiên xét tuyển |
| 49 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 8.8 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 50 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
| 51 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển |
| 52 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 53 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
| 54 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 55 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 56 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
| 57 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
| 58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |