Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế TPHCM 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: KSA
Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City
Năm thành lập: 1976
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP HCM
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2024:
Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng |
||||||||||
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Thuộc ngành |
Điểm trúng tuyển 2023
(Phương thức 3,4,5,6) |
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 4,6) |
Chỉ tiêu 2024 |
||||
PT3 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
PT 4 |
PT6 |
|||||
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu) |
||||||||||
I. |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|||||||||
1 |
7340301_03 |
Kế toán doanh nghiệp (S) |
Kế toán |
53 |
55 |
835 |
25.00 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
620 |
2 |
7340302 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
65 |
67 |
920 |
26.30 |
200 |
||
3 |
7340301_02 |
Kế toán công |
Kế toán |
54 |
55 |
840 |
25.31 |
50 |
||
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
70 |
70 |
930 |
26.60 |
570 |
||
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
67 |
68 |
905 |
26.50 |
210 |
||
6 |
7340115_01 |
Marketing |
Marketing |
73 |
74 |
930 |
27.00 |
160 |
||
7 |
7340201_03 |
Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
55 |
60 |
850 |
25.30 |
250 |
||
8 |
7340101_01 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
55 |
55 |
830 |
25.40 |
850 |
||
9 |
7340201_05 |
Tài chính |
Tài chính – Ngân hàng |
56 |
61 |
865 |
25.70 |
510 |
||
10 |
7340201_01 |
Tài chính công |
47 |
49 |
800 |
24.00 |
50 |
|||
11 |
7340116 |
Bất động sản |
Bất động sản |
50 |
53 |
800 |
23.80 |
110 |
||
12 |
7340301_01 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***) |
Kế toán |
58 |
58 |
800 |
24.90 |
70 |
||
II. |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||||||
13 |
7310104_01 |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế đầu tư |
56 |
60 |
850 |
25.94 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
III. |
Lĩnh vực Pháp luật |
|||||||||
14 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
61 |
63 |
870 |
25.60 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
15 |
7380101 |
Luật kinh doanh quốc tế |
Luật |
65 |
68 |
900 |
25.41 |
70 |
||
IV. |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||||
16 |
7510605_01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
77 |
77 |
985 |
27.00 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến: Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
|
||||||||||
I. |
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||||||
17 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại (S) (**) |
Ngôn ngữ Anh |
62 |
63 |
845 |
26.30 |
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
D01, D96 |
150 |
II. |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||||||
18 |
7310101 |
Kinh tế |
Kinh tế |
66 |
68 |
910 |
26.10 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
19 |
7310102 |
Kinh tế chính trị (S) |
Kinh tế chính trị |
50 |
50 |
800 |
22.50 |
50 |
||
20 |
7310104_02 |
Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
Kinh tế đầu tư |
47 |
47 |
800 |
23.00 |
100 |
||
21 |
7310107 |
Thống kê kinh doanh (*) |
Thống kê kinh tế |
52 |
56 |
860 |
25.56 |
50 |
||
22 |
7310108_01 |
Toán tài chính (*) |
Toán kinh tế |
53 |
55 |
840 |
25.32 |
50 |
||
23 |
7310108_02 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
47 |
48 |
800 |
24.06 |
70 |
|||
III. |
Lĩnh vực Báo chí và thông tin |
|||||||||
24 |
7320106 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S) |
Công nghệ truyền thông |
72 |
73 |
920 |
26.33 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, V00 |
100 |
IV. |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
|||||||||
25 |
7340122 |
Thương mại điện tử (*) |
Thương mại điện tử |
69 |
71 |
940 |
26.61 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
26 |
7340115_02 |
Công nghệ Marketing |
Marketing |
70 |
72 |
920 |
27.20 |
70 |
||
27 |
7340101_03 |
Quản trị bệnh viện |
Quản trị kinh doanh |
47 |
48 |
800 |
23.70 |
100 |
||
28 |
7340201_02 |
Thuế |
Tài chính – Ngân hàng |
47 |
47 |
800 |
23.00 |
100 |
||
29 |
7340201_07 |
Quản trị Hải quan – Ngoại thương |
|
|
|
|
100 |
|||
30 |
7340201_04 |
Thị trường chứng khoán |
47 |
47 |
800 |
23.55 |
100 |
|||
31 |
7340201_06 |
Đầu tư tài chính |
53 |
57 |
845 |
25.70 |
70 |
|||
32 |
7340204 |
Bảo hiểm (S) |
Bảo hiểm |
48 |
50 |
800 |
24.00 |
50 |
||
33 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
66 |
68 |
935 |
26.60 |
70 |
||
34 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
Tài chính quốc tế |
69 |
71 |
915 |
26.60 |
110 |
||
35 |
7340403 |
Quản lý công (S) |
Quản lý công |
48 |
51 |
800 |
25.05 |
70 |
||
36 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
60 |
66 |
865 |
26.20 |
150 |
||
37 |
7340405_01 |
Hệ thống thông tin kinh doanh(*) |
Hệ thống thông tin quản lý |
61 |
65 |
905 |
26.12 |
55 |
||
38 |
7340405_02 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
47 |
50 |
800 |
24.85 |
55 |
|||
39 |
7340101_02 |
Kinh doanh số |
Quản trị kinh doanh |
58 |
63 |
890 |
26.50 |
70 |
||
V. |
Lĩnh vực Toán và Thống kê |
|||||||||
40 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu(*) |
Khoa học dữ liệu |
69 |
71 |
935 |
26.30 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
V.I |
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin |
|||||||||
41 |
7480101 |
Khoa học máy tính(*) |
Khoa học máy tính |
‘– |
‘– |
‘– |
23.40 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
42 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
Kỹ thuật phần mềm |
62 |
65 |
875 |
25.80 |
55 |
||
43 |
7480201_03 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*) |
Công nghệ thông tin |
55 |
57 |
875 |
25.20 |
100 |
||
44 |
7480107_01 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
Trí tuệ nhân tạo |
55 |
61 |
890 |
23.00 |
70 |
||
45 |
7480107_02 |
Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) |
Chương trình mới tuyển sinh 2024 |
70 |
||||||
46 |
7480201_01 |
Công nghệ thông tin (*) |
Công nghệ thông tin |
— |
— |
— |
24.20 |
50 |
||
47 |
7480201_02 |
Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*) |
Chương trình mới tuyển sinh 2024 |
70 |
||||||
48 |
7480202 |
An toàn thông tin(*) |
An toàn thông tin |
— |
— |
– |
22.49 |
50 |
||
VII |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||||
49 |
7510605_02 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
63 |
66 |
930 |
26.09 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
VIII |
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng |
|||||||||
50 |
7580104 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
Kiến trúc đô thị |
50 |
53 |
810 |
24.63 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, V00 |
110 |
IX |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|||||||||
51 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp(S) |
Kinh doanh nông nghiệp |
50 |
54 |
805 |
25.03 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
X |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||||
52 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52 |
55 |
800 |
24.60 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
53 |
7810201_01 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
54 |
56 |
835 |
25.20 |
85 |
||
54 |
7810201_02 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
56 |
61 |
845 |
25.51 |
80 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP |
||||||||||
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Thuộc ngành |
Điểm trúng tuyển 2023
(Phương thức 3,4,5,6) |
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 4,6) |
Chỉ tiêu 2024 |
||||
PT3 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
PT 4 |
PT6 |
|||||
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
||||||||||
Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán |
||||||||||
1 |
ISB_CNTN |
Cử nhân Tài năng ISB BBus |
Quản trị kinh doanh |
72 |
72 |
‘– |
27.10 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
550 |
Kinh doanh quốc tế |
||||||||||
Marketing |
||||||||||
Tài chính Ứng dụng |
||||||||||
Kế toán |
||||||||||
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op:
Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN. Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu. |
|
|||||||||
2 |
ASA_Co-op |
Cử nhân ISB ASEAN Co-op |
Tài chính Ứng dụng |
72 |
72 |
‘– |
24.05 |
50 |
||
Marketing |
HỌC TẠI VĨNH LONG (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
- Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
- Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
- Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
- Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA;
- Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
- Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo |
Thuộc ngành |
Điểm trúng tuyển 2023
(Phương thức 3,4,5,6) |
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 4 ,6) |
Chỉ tiêu 2024 |
||||
PT3 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
PT4 |
PT6 |
|||||
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC |
||||||||||
I. |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|||||||||
1 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp (S) |
Kinh doanh nông nghiệp |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
II. |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|||||||||
2 |
7340201_03 |
Thuế |
Tài chính – Ngân hàng |
Chương trình mới tuyển sinh năm 2024 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
|||
3 |
7340122 |
Thương mại điện tử (*) |
Thương mại điện tử |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
4 |
Mekong_VL |
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan) |
Tài chính |
|
|
|
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
Marketing |
||||||||||
Kinh doanh quốc tế |
||||||||||
Quản trị nhân lực |
||||||||||
Kế toán |
||||||||||
III. |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||||
5 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
IV. |
Lĩnh vực Nhân văn |
|
||||||||
6 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại(**) |
Ngôn ngữ Anh |
48 |
40 |
600 |
17 |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
D01, D96 |
30 |
V. |
Lĩnh vực Pháp luật |
|||||||||
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
VI. |
Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin |
|||||||||
8 |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*) |
Công nghệ thông tin |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
9 |
7480107 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
Trí tuệ nhân tạo |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
VII. |
Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật |
|||||||||
10 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
48 |
40 |
550 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL |
||||||||||
I. |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|||||||||
11 |
7340101 |
Quản trị |
Quản trị kinh doanh |
48 |
40 |
600 |
17 |
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
48 |
40 |
600 |
17 |
50 |
||
13 |
7340115 |
Marketing |
Marketing |
48 |
40 |
600 |
17 |
70 |
||
14 |
7340201_01 |
Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
48 |
40 |
600 |
17 |
35 |
||
15 |
7340201_02 |
Tài chính |
48 |
40 |
600 |
17 |
35 |
|||
16 |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp (S) |
Kế toán |
48 |
40 |
600 |
17 |
60 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV
STT |
Mã
tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
Mã môn |
PT4:
Tổ hợp môn |
PT6 |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
TO-LI-HO |
Sử dụng |
Sử dụng |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TO-LI-N1 |
Sử dụng |
Sử dụng |
3 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
TO-LI-N2 |
Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) |
Không sử dụng |
4 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
TO-LI-N3 |
||
5 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
TO-LI-N4 |
||
6 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
TO-LI-N5 |
||
7 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
TO-LI-N6 |
||
8 |
AH3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Hàn |
TO-LI-N7 |
||
9 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TO-VA-N1 |
Sử dụng |
Sử dụng |
10 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
TO-VA-N2 |
Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) |
Không sử dụng |
11 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
TO-VA-N3 |
||
12 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
TO-VA-N4 |
||
13 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
TO-VA-N5 |
||
14 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
TO-VA-N6 |
||
15 |
DD2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
TO-VA-N7 |
||
16 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TO-HO-N1 |
Sử dụng |
Sử dụng |
17 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
TO-HO-N2 |
Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) |
Không sử dụng
|
18 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
TO-HO-N3 |
||
19 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
TO-HO-N4 |
||
20 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
TO-HO-N5 |
||
21 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
TO-HO-N6 |
||
22 |
AH2 |
Toán, Hóa học, Tiếng Hàn |
TO-HO-N7 |
||
23 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
TO-N1-TN |
Không sử dụng |
Không sử dụng |
24 |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
TO-N2-TN |
Không sử dụng |
Không sử dụng |
25 |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
TO-N3-TN |
||
26 |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
TO-N4-TN |
||
27 |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
TO-N5-TN |
||
28 |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
TO-N6-TN |
||
29 |
AH7 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn |
TO-N7-TN |
||
30 |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
TO-N1-XH |
Không sử dụng |
Sử dụng |
31 |
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
TO-N2-XH |
Không sử dụng |
Không sử dụng |
32 |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
TO- N3-XH |
||
33 |
DD1 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
TO-N4-XH |
||
34 |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
TO-N5-XH |
||
35 |
DD0 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
TO-N6-XH |
||
36 |
AH8 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn |
TO-N7-XH |
||
37 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**) |
TO-LI-NK1 |
Không sử dụng |
Sử dụng |
(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.
(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.