Mã trường: LNH

Tên trường: Trường Đại Học Lâm nghiệp

Tên tiếng Anh: Vietnam Forstry Univerty

Tên viết tắt: VNUF

Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

Website: http://www.vnuf.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lâm nghiệp 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7340116 Bất động sản 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7480104 Hệ thống thông tin 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
Học Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7580108 Thiết kế nội thất 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7620105 Chăn nuôi 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7620110 Khoa học cây trồng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7620205 Lâm sinh 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7620210 Lâm nghiệp 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7640101 Thú y 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7850104 Du lịch sinh thái 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 

Học phí chính thức Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025 - 2026 (mới nhất)

Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 - 2026

Ngày 28/8/2025, Trường Đại học Lâm nghiệp đã ban hành Quyết định số 1157/QĐ-ĐHLN-TCKT quy định mức thu học phí bậc đại học cho năm học 2025-2026. Mức thu được áp dụng khác nhau tùy theo chương trình đào tạo, hình thức học và từng nhóm ngành.

- Học phí chương trình đào tạo chuẩn (đại trà)

Học phí của sinh viên chính quy tập trung dao động từ 1,59 – 1,85 triệu đồng/tháng tùy ngành. Mức thu cụ thể như sau:

Nhóm ngành Học phí (đồng/tháng)
Kinh tế, Quản lý, Luật 1.590.000
Công nghệ sinh học 1.710.000
Kỹ thuật, Công nghệ, Xây dựng, Nông – Lâm – Thủy sản 1.850.000
Xã hội, Hành chính, Du lịch, Quản lý tài nguyên môi trường 1.690.000

Như vậy học phí 1 năm: 15,9 – 18,5 triệu đồng (10 tháng học).

- Học phí chương trình tiên tiến: 
Ngành Ngôn ngữ giảng dạy Học phí/năm
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến) Tiếng Việt ~34,2 triệu
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến) Tiếng Anh ~34,2 triệu

- Học phí các lớp học riêng ngoài kế hoạch: 

Theo Phụ lục III, học phí đối với các lớp học riêng (theo yêu cầu người học) được quy định theo số lượng sinh viên/lớp:

+ Lớp từ 11 SV trở lên: 427.000 đồng/tín chỉ.

+ Lớp từ 6-10 SV: gấp 2 lần mức 1.

+ Lớp từ 2-5 SV: gấp 4 lần mức 1.

+ Lớp 1 SV: gấp 8 lần mức 1.

Lưu ý:

+ Mức thu học phí áp dụng cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên quốc tế học tại trường.

+ Học phí không áp dụng cho văn bằng 2, chương trình kép, liên thông từ cao đẳng lên đại học.

+ Sinh viên tham gia chương trình trao đổi quốc tế vẫn phải nộp học phí theo số tín chỉ được trường công nhận.

Như vậy, học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025-2026 ở mức vừa phải so với nhiều trường công lập khác, dao động từ 15,9 – 18,5 triệu đồng/năm cho hệ đào tạo chuẩn và khoảng 34,2 triệu đồng/năm cho chương trình tiên tiến.
 

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất