Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Lâm nghiệp 2023
Trường ĐH Lâm Nghiệp công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), đợt xét tuyển sớm – kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Trường ĐH Lâm nghiệp từ 18 trở lên. Theo đó, thí sinh trúng tuyển chính với điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT.
Các ngành đào tạo tại Cơ sở chính – Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18,0 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển (điểm học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm, ngành Thú Y là 20,0 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển (học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
Thời gian nhập học: Theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 như sau:
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|||
I. |
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản |
|||
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
II. |
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
III. |
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
IV |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
V |
Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
2. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, A01, D01 |
18,0 |
2 |
Công nghệ Chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, B00, A01, D01 |
18,0 |
3 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
5 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, A01, D01 |
18,0 |
6 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
7 |
Quản lí tài nguyên & môi trường |
7850101 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
8 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
9 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
11 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, A01, D01 |
18,0 |
12 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, A01, D01 |
20,0 |
13 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C15, D01 |
18,0 |
3. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
3 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
4 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
5 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
6 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn.
C. Đại học Lâm nghiệp công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính - Hà Nội (mã trường LNH).
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
2 |
Công nghệ Chế biến lâm sản |
7549001 |
A00, B00 , C15, D01 |
15,0 |
3 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
5 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
6 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
7 |
Quản lí tài nguyên & môi trường |
7850101 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
8 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
9 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; C15; D01 |
15,0 |
12 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, C15, D01 |
15,0 |
13 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C15, D01 |
16,0 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C15, D01 |
15,0 |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
3 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A01; B00; D01 |
15,0 |
4 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A01; B00; D01 |
15,0 |
5 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00; A01; B00; D01 |
15,0 |
6 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
15,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2019 - 2021
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT
|
|||
Thiết kế công nghiệp
|
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo). |
- Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0. - Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0. Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT. |
||
Kế toán | 18 | 14 | ||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 14 | ||
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
||||
Công nghệ sinh học
|
18 | 14 | ||
Khoa học môi trường
|
18 | 14 | ||
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 | ||
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y)
|
21 | 17 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
21 | 14 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh)
|
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
18 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
18 | 14 | ||
Công nghệ sau thu hoạch
|
21 | 18 | ||
Công nghệ vật liệu (Vật liệu mới)
|
18 | |||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
18 | 14 | ||
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)
|
18 | 15 | ||
Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)
|
16 | 15 | ||
Kinh tế Nông nghiệp
|
18 | 14 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
18 | 14 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
|
||||
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
18 | 14 | ||
Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)
|
||||
Lâm học (Lâm nghiệp)
|
18 | 14 | ||
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
18 | 14 | ||
Lâm sinh | 15 | 14 | ||
Kiến trúc cảnh quan
|
18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
18 | 14 | ||
Thiết kế nội thất | 18 | 14 | ||
Thú y | 18 | |||
Công tác xã hội | 18 | 14 | ||
Kinh tế | 18 | 14 | ||
Quản lý đất đai | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến) Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ |
18 | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt) | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 18 | 14 | ||
Bất động sản | 18 | 14 | ||
Du lịch sinh thái | - | 14 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lâm nghiệp mới nhất: