Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 dao động từ 15 đến 19,6 điểm.
B. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
13 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
14 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
20 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
22 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
26 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
27 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 18 | |
28 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 18 | CCĐT bằng Tiếng Anh |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lâm nghiệp mới nhất: