
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủy Lợi 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủy Lợi 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: TLA
Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
Tên tiếng Anh: Water Resources University
Tên viết tắt: TLU
Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
Website: https://www.tlu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủy Lợi 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
3 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 280 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
5 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
8 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
9 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
10 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
11 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
16 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
17 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
19 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
20 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
21 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
22 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
23 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
24 | TLA127 | An ninh mạng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
25 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
26 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
27 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
28 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
29 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung) | ||||
30 | TLA301 | Luật | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
31 | TLA302 | Luật kinh tế | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
32 | TLA401 | Kinh tế | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
33 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
34 | TLA403 | Kế toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
35 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
36 | TLA405 | Thương mại điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
37 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
38 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
39 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
40 | TLA409 | Kiểm toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
41 | TLA410 | Kinh tế số | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
42 | TLA411 | Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
43 | TLA412 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) |
Học phí chính thức trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 - 2026 (mới nhất)
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2025-2026
- Học phí hệ đại học chính quy:
- Hệ Đại học chính quy chương trình tiên tiến:
- Sinh viên hệ vừa học vừa làm (vừa học vừa đi làm) sẽ có mức học phí cao hơn so với hệ chính quy. Cụ thể, đối với các ngành kỹ thuật, mức học phí là 740.000 đồng/tín chỉ cho các khóa từ K55 trở đi và 800.000 đồng/tín chỉ cho các khóa K54 trở về trước. Với các ngành thuộc khối kinh tế, quản trị kinh doanh và ngôn ngữ Anh, học phí được giữ nguyên ở mức 660.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các khóa.
- Hệ liên thông dành cho sinh viên từ K61 trở về trước có mức học phí từ 540.000 – 615.000 đồng/tín chỉ, tùy theo ngành đào tạo. Cụ thể, ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có mức học phí cao nhất là 615.000 đồng/tín chỉ, trong khi ngành Quản lý xây dựng là 540.000 đồng/tín chỉ. Đối với hệ cao đẳng K56 trở về trước, mức học phí cho ngành kỹ thuật được áp dụng chung là 635.000 đồng/tín chỉ.
- Đối với hệ sau đại học, học phí chương trình đào tạo thạc sĩ tại Trường Đại học Thủy lợi năm học 2025-2026 được tính theo từng tín chỉ và phân chia theo khóa học. Cụ thể, sinh viên từ khóa K30 trở đi có mức học phí dao động từ 590.000 – 690.000 đồng/tín chỉ, tùy theo ngành đào tạo. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có mức học phí thấp nhất là 590.000 đồng/tín chỉ, trong khi các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý xây dựng có mức học phí cao nhất là 690.000 đồng/tín chỉ. Đối với khóa K29 trở về trước, học phí cao hơn đáng kể, dao động từ 795.000 – 925.000 đồng/tín chỉ. Trong khi đó, học phí hệ tiến sĩ được tính theo tháng thay vì tín chỉ. Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin và quản lý xây dựng có mức học phí cao nhất là 4.625.000 đồng/tháng. Nhóm ngành thủy văn học, cơ học vật rắn, cơ học chất lỏng và môi trường đất và nước có mức học phí là 4.275.000 đồng/tháng, trong khi ngành quản lý kinh tế có mức học phí thấp hơn một chút, ở mức 4.225.000 đồng/tháng.
Mức học phí của Trường Đại học Thủy lợi năm học 2025-2026 được đánh giá là ổn định và hợp lý, dao động từ khoảng 440.000 – 540.000 đồng/tín chỉ đối với hệ đại học chính quy. So với mặt bằng chung, đặc biệt là các trường công lập đào tạo kỹ thuật, mức học phí của trường vẫn nằm trong ngưỡng vừa phải, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Các chương trình tiên tiến và sau đại học có học phí cao hơn nhưng tương xứng với chất lượng và yêu cầu đào tạo.