Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 335 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.89  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.31  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.68  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.9  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 24.21  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; D01; D07 23.04  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.31  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.3  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.15  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 21  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22.45  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.2  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 23.35  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.41  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 24.39  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 23.72  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.2  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.55  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.91  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.25  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75  
24 TLA407 Logistics và quán lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.01  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.73  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.91  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.49  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 19.15  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.15  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 20.85  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 23.72  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.47  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.05  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 20.15  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.95  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21  
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 23.24  
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 24.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin   62.99  
2 TLA116 Hệ thống thông tin   62.26  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm   64.01  
4 TLA127 An ninh mạng   60.49  
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)   51.97  
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử   50.15  
7 TLA123 Kỹ thuật ô tô   50.33  
8 TLA112 Kỹ thuật điện   51.01  
9 TLA121 Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa   54.95  
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   51.61  
11 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh   51.83
 

B. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023

 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023

Dai hoc Thuy Loi cong bo diem chuan hoc ba nam 2023

 LƯU Ý

 - Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)

 - Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)

 - Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

 + Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023

 + Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

 + Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

 Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủy Lợi năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển năm 2023 cho các ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Tại Trường ĐH Thủy lợi, mức điểm sàn được trường đưa ra dao động từ 18 – 22 điểm. Các ngành liên quan đến công nghệ thông tin có mức điểm sàn cao nhất là 22.

Diem san xet tuyen Dai hoc Thuy Loi nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Thuy Loi nam 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủy Lợi năm 2019 – 2022

I. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022

 

  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14 

15

18

17,05

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14 

15,45

18,43

17,35

Thuỷ văn học

 14

16,10

18,25

 

Kỹ thuật xây dựng

15 

15

18

 

Kỹ thuật cơ khí

14,95 

16,25

18,15

 

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử

 15,70

18,50

18

24,60

Công nghệ chế tạo máy

 14

16,25

 

 

Công nghệ thông tin

19,50 

22,75

23,60

26,60

Hệ thống thông tin

 19,50

22,75

23,60

25,55

Kỹ thuật phần mềm

19,50 

22,75

23,60

25,80

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

 

 

 

Kỹ thuật cấp thoát nước

 14

15,10

18,50

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

 14

15,10

18,25

18,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14 

15,10

18,50

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

15,15

18,25

21,75

Kỹ thuật điện

15 16 19,12 24,40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70 

20,10

20,53

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 

15,25

18,45

17,35

Quản lý xây dựng

15 

16,05

20,38

22,05

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14 

 

 

 

Kỹ thuật hóa học

15 

16

18

17,65

Công nghệ sinh học

15 

18,50

18,25

18,20

Kinh tế

18,35 

21,05

22,73

25,70

Quản trị kinh doanh

 19,05

22,05

23,57

25,00

Kế toán

 19,05

21,70

23,03

24,95

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

25,20

An ninh mạng

 

 

 

25,25

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

24,85

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

 

 

22,65

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

 

 

 

20,75

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

25,70

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

18,00

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

 

 

 

17,40

Kinh tế xây dựng

 

 

 

23,05

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

25,15

Thương mại điện tử

 

 

 

25,40

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

24,80

Kiểm toán

 

 

 

24,90

Kinh tế số

 

 

 

25,15

Luật

 

 

 

26,25

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

1 335 lượt xem