Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
A. Giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
Hán Nôm
Mã ngành: 7220104
Tổ hợp: C00; C19; D14
Triết học
Mã ngành: 7229001
Tổ hợp: A00; C19; D01; D66
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Văn học
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp: C00; C19; D14
Quản lý văn hóa
Mã ngành: 7229042
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Quản lý nhà nước
Mã ngành: 7310205
Tổ hợp: C14; C19; D01; D66
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Báo chí
Mã ngành: 7320101
Tổ hợp: C00; D01; D15
Truyền thông số
Mã ngành: 7320115
Tổ hợp: C00; D01; D15
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A00; B00; D01; D08
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Tổ hợp: A00; A01; A10; D01
Hóa học
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp: A00; B00; D01; D07
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp: A00; B00; D07; D15
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)
Mã ngành: 7480107D
Tổ hợp: A00; A01; D01
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401
Tổ hợp: A00; B00; D01; D07
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Mã ngành: 7520503
Tổ hợp: A00; B00; D01; D10
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: V00; V01; V02
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580211
Tổ hợp: A00; B00; D01; D10
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp: B00; C04; D01; D10
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
Mã ngành: 7850105
Tổ hợp: A00; B00; D07; D15
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ số |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
Vẽ mỹ thuật x 1.5 |
Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
Hán Nôm
Mã ngành: 7220104
Tổ hợp: C00; C19; D14
Triết học
Mã ngành: 7229001
Tổ hợp: A00; C19; D01; D66
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Văn học
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp: C00; C19; D14
Quản lý văn hóa
Mã ngành: 7229042
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Quản lý nhà nước
Mã ngành: 7310205
Tổ hợp: C14; C19; D01; D66
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Báo chí
Mã ngành: 7320101
Tổ hợp: C00; D01; D15
Truyền thông số
Mã ngành: 7320109
Tổ hợp: C00; D01; D15
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp: A00; B00; D01; D08
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Tổ hợp: A00; A01; A10; D01
Hóa học
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp: A00; B00; D01; D07
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp: A00; B00; D07; D15
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị và phân tích dữ liệu
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; A01; D01
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401
Tổ hợp: A00; B00; D01; D07
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Mã ngành: 7520503
Tổ hợp: A00; B00; D01; D10
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: V00; V01; V02
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580211
Tổ hợp: A00; B00; D01; D10
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp: C00; C19; D01; D14
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp: B00; C04. D01; D10
Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường
Mã ngành: 7850104
Tổ hợp: A00; B00; D07; D15
Quy chế
Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
Hán - Nôm
Mã ngành: 7220104
Triết học
Mã ngành: 7229001
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Văn học
Mã ngành: 7229030
Quản lý văn hóa
Mã ngành: 7229042
Quản lý nhà nước
Mã ngành: 7310205
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Báo chí
Mã ngành: 7320101
Truyền thông số
Mã ngành: 7320109
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Hoá học
Mã ngành: 7440112
Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Quản trị và phân tích dữ liệu
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: ,
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành: 7510401
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Mã ngành: 7520503
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Địa kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580211
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường
Mã ngành: 7850104
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.