I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01; D01; X26; D09; D10; D07 25  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; X26; X06; D07 24.57  
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 27.7  
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; X26; X06; D07 27.2  
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 24  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26; X06; D07 26  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 24.7  
8 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A01; D01; X26; D07; D08 24.2  
9 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.3  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X26; X06; D07 29.6  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 26.6  
12 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 24.2  
13 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 26.27  
14 752020A1 Thiết kế Vi mạch A00; A01; X06; X26 27  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   911  
2 7340122 Thương mại điện tử   889  
3 7460108 Khoa học dữ liệu   1010  
4 7480101 Khoa học máy tính   993  
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   854  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm   946  
7 7480104 Hệ thống thông tin   891  
8 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến)   867  
9 7480106 Kỹ thuật máy tính   923  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1098  
11 7480201 Công nghệ thông tin   969  
12 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật   867  
13 7480202 An toàn thông tin   956  
14 752020A1 Thiết kế Vi mạch   984  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ƯTXT, XT thẳng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01; D01; D09; D10; X02; X26 27.97 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
2 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01; D01; D09; D10; X02; X26 27.97 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
3 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; X26; X06; D07 27.75 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; X26; X06; D07 27.75 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
5 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 29.14 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 29.14 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.9 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.9 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 27.47 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; X14 27.47 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.37 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.37 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 27.81 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
14 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 27.81 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
15 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A01; D01; X26; D07; D08 27.58 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
16 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A01; D01; X26; D07; D08 27.58 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
17 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 28.1 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
18 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 28.1 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X26; X06; D07 29.91 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
20 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X26; X06; D07 29.91 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.64 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.64 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
23 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 27.58 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
24 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 27.58 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
25 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.48 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM
26 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; X26; X06; D07 28.48 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
27 752020A1 Thiết kế Vi mạch A00; A01; X06; X26 28.8 Thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT
28 752020A1 Thiết kế Vi mạch A00; A01; X06; X26 28.8 Thí sinh thuộc DS 149 trường THPT ƯTXT vào ĐHQG TPHCM

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   1360 SAT
2 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   30 ACT
3 7340122 Thương mại điện tử   29 ACT
4 7340122 Thương mại điện tử   1340 SAT
5 7460108 Khoa học dữ liệu   29 ACT
6 7460108 Khoa học dữ liệu   1344 SAT
7 7480101 Khoa học máy tính   29 ACT
8 7480101 Khoa học máy tính   1344 SAT
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   29 ACT
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   1344 SAT
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm   29 ACT
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm   1344 SAT
13 7480104 Hệ thống thông tin   1344 SAT
14 7480104 Hệ thống thông tin   29 ACT
15 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến)   1344 SAT
16 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến)   29 ACT
17 7480106 Kỹ thuật máy tính   1344 SAT
18 7480106 Kỹ thuật máy tính   29 ACT
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1440 SAT
20 7480107 Trí tuệ nhân tạo   32 ACT
21 7480201 Công nghệ thông tin   1344 SAT
22 7480201 Công nghệ thông tin   29 ACT
23 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật   30 ACT
24 7480201_VN Công nghệ thông tin Việt Nhật   1360 SAT
25 7480202 An toàn thông tin   1344 SAT
26 7480202 An toàn thông tin   29 ACT
27 752020A1 Thiết kế Vi mạch   1344 SAT
28 752020A1 Thiết kế Vi mạch   29 ACT
 

5. Điểm sàn Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) 2025

Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm sàn xét tuyển các phương thức tuyển sinh năm 2025.

Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) thông báo về việc xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia tp.HCM và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đáng chú ý trong đó là thông tin điểm sàn xét tuyển 2 phương thức này vào các ngành của trường trong năm nay.

Điểm sàn thi đánh giá năng lực dự kiến từ 700

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, Trường ĐH Công nghệ thông tin chỉ xét tuyển thí sinh có kết quả kỳ thi trong năm 2025. Ngưỡng điểm xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) dự kiến 700/1.200 điểm cho tất cả các ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 1.200, mức điểm tối đa là 1.200 điểm và điểm cộng tối đa cho mỗi thí sinh là 120 điểm.

Trong đó, điểm cộng dành cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (TOEIC, IELTS, TOEFL iBT, JLPT) còn thời hạn (tính đến thời điểm nộp chứng chỉ). Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT: 22,5-24 điểm

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Trường ĐH Công nghệ thông tin chỉ xét thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Ngưỡng điểm xét tuyển ngành thiết kế vi mạch được tính trên tổng điểm tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 24 điểm, trong đó môn toán đạt tối thiểu 8 điểm.

Tất cả các ngành còn lại, điểm sàn xét tuyển dự kiến là tổng điểm tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 22,5 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm thi tốt nghiệp THPT tổ hợp môn xét tuyển + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, mức điểm tối đa là 30 điểm và điểm cộng tối đa cho mỗi thí sinh là 3 điểm.

Trường ĐH Công nghệ thông tin lưu ý thí sinh về quy trình 2 bước đăng ký xét tuyển vào trường năm 2025.

Bước 1, thí sinh đăng ký thông tin, cập nhật chứng chỉ ngoại ngữ thỏa điều kiện cộng điểm (bắt buộc đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa điều kiện để được cộng điểm khi xét tuyển) trên trang thông tin của trường đến 17 giờ ngày 28.7. Sau khi đăng ký thành công, thí sinh bắt buộc phải chuyển phát nhanh bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế về trường.

Bước 2, đăng ký nguyện vọng chính thức trên trang https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn của Bộ GD-ĐT từ ngày 16.7 đến 17giờ ngày 28.7.

Tiến sĩ Nguyễn Tấn Trần Minh Khang, Phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết sau khi Bộ GD-ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT, trường sẽ tiến hành phân tích phổ điểm thi và công bố điểm sàn xét tuyển chính thức 2 phương thức tuyển sinh trên. Tuy nhiên, theo ông Khang, các tổ hợp xét tuyển của trường đều có môn toán trong khi đề toán năm nay được đánh giá tương đối khó. Do đó, dự báo điểm chuẩn các ngành của trường có thể theo xu hướng giảm nhẹ hoặc đi ngang so với năm 2024.

Năm 2025, Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM sử dụng các phương thức tuyển sinh gồm: tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Hiện nay trường đã thông báo kết quả xét tuyển năm 2025 với phương thức tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH của Bộ GD-ĐT.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Công nghệ Thông tin 25.0 26.0 26.5
Khoa học Máy tính 24.5 25.5 26.0
An toàn Thông tin 24.0 25.0 25.5
Hệ thống Thông tin Quản lý 23.5 24.5 25.0
Trí tuệ Nhân tạo & Robot 25.0 26.0 26.5

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 26.5
Công nghệ Thông tin /
Trí tuệ Nhân tạo & Robot (26.5)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0 Công nghệ Thông tin / Quản trị Kinh doanh (17.0)

Đại học CNTT – ĐHQG TP.HCM đứng trong nhóm top đầu khu vực về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ, đặc biệt ở các ngành công nghệ cao như CNTT và Trí tuệ Nhân tạo.

Các trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng vẫn dẫn đầu về điểm chuẩn, phản ánh uy tín và chất lượng đào tạo.

Các trường ngoài công lập và khu vực miền Đông Nam Bộ (Bình Dương, Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, Thủ Dầu Một, Quốc tế Miền Đông, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông) có mức điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực.

Sự phân hóa điểm chuẩn rõ rệt giữa nhóm top đầu và các trường vừa phải phản ánh sức hút của các ngành công nghệ cao và nhu cầu nhân lực lớn trong thời kỳ chuyển đổi số.