Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Trường Trường Quốc tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Đang cập nhật ...
II. Điểm sàn xét tuyển trường Quốc tế - ĐHQGHN 2025
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 là 19 điểm (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có);
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)). Thí sinh tra cứu phân vị và đối sánh điểm quy đổi THPT từ kết quả thi HSA tại https://quydoi.hsa.edu.vn
Điều kiện bổ sung cụ thể như sau:
(*) Thí sinh phải đáp ứng điều kiện phụ về tiếng Anh như sau: Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) đối với các ngành có mã xét tuyển QHQ01, QHQ02, QHQ03, QHQ04, QHQ05, QHQ06, QHQ07, QHQ09, QHQ13, QHQ14 và tối thiểu 5,0 điểm (theo thang điểm 10) đối với các ngành có mã xét tuyển QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12 hoặc có điểm trung bình chung môn tiếng Anh 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7,0 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh đạt điều kiện miễn thi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.(**) Riêng đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn tiếng Anh trong kỳ thi HSA đạt tối thiểu 30/50 điểm để thay thế điều kiện phụ về tiếng Anh ở mục (*).
Thí sinh được quyền đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường Quốc tế trực tiếp thông qua hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian đăng ký bắt đầu từ ngày 16/7/2025 đến trước 17h00 ngày 28/7/2025. Mã trường đăng ký xét tuyển: QHQ.
III. Quy đổi điểm trường Quốc tế - ĐHQGHN 2025
Căn cứ Công văn số 4222/BGDĐT-GDĐH ngày 21/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi trung học phồ thông năm 2025. điểm học tập bậc trung học phổ thông;
Căn cứ Công văn số 3720/TB-ĐHQGHN ngày 18/07/2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 của ĐHQGHN;
Căn cứ Công văn số 2566/ĐHQGHN-ĐT&CTSV ngày 22 tháng 05 năm 2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2025;
Căn cứ Thông báo số 205/TB-ĐTSKT ngày 18 tháng 07 năm 2025 của Viện trưởng Viện Đào tạo số và Khảo thí. ĐHQGHN về phân vị tương đương giữa điểm thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) và tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT các khối A00. B00. C00. D01 năm 2025;
Căn cứ công văn số 3939/ĐHQGHN-ĐT&CTSV ngày 24/7/2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện quy đổi tương đương, xử lý nguyện vọng xét tuyển và nhập học đại học chính quy năm 2025;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 ngày 25/7/2025;
Trường Quốc tế – ĐHQGHN thông báo bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
1. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho các mã xét tuyển: QHQ01, QHQ02, QHQ03, QHQ04, QHQ05, QHQ06, QHQ07, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12, QHQ13, QHQ14
Thứ hạng |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
100,00 |
130 |
30,00 |
89,49 |
97 |
26,75 |
16,86 |
64 |
18,50 |
100,00 |
129 |
30,00 |
88,13 |
96 |
26,52 |
15,03 |
63 |
18,10 |
100,00 |
128 |
30,00 |
86,69 |
95 |
26,50 |
13,37 |
62 |
17,85 |
100,00 |
127 |
30,00 |
85,16 |
94 |
26,25 |
11,82 |
61 |
17,50 |
99,99 |
126 |
29,90 |
83,53 |
93 |
26,02 |
10,34 |
60 |
17,25 |
99,99 |
125 |
29,85 |
81,85 |
92 |
26,00 |
8,91 |
59 |
16,85 |
99,98 |
124 |
29,76 |
80,13 |
91 |
25,75 |
7,62 |
58 |
16,50 |
99,97 |
123 |
29,75 |
78,24 |
90 |
25,50 |
6,54 |
57 |
16,20 |
99,96 |
122 |
29,54 |
76,27 |
89 |
25,25 |
5,56 |
56 |
15,85 |
99,94 |
121 |
29,52 |
74,21 |
88 |
25,03 |
4,64 |
55 |
15,50 |
99,92 |
120 |
29,50 |
72,01 |
87 |
25,00 |
3,81 |
54 |
15,10 |
99,88 |
119 |
29,39 |
69,97 |
86 |
24,75 |
3,14 |
53 |
14,85 |
99,83 |
118 |
29,25 |
67,51 |
85 |
24,50 |
2,57 |
52 |
14,45 |
99,77 |
117 |
29,04 |
65,21 |
84 |
24,25 |
2,10 |
51 |
14,10 |
99,71 |
116 |
29,03 |
62,78 |
83 |
24,00 |
1,69 |
50 |
13,80 |
99,62 |
115 |
29,00 |
60,28 |
82 |
23,75 |
1,35 |
49 |
13,45 |
99,51 |
114 |
28,78 |
57,90 |
81 |
23,50 |
1,06 |
48 |
13,10 |
99,41 |
113 |
28,77 |
55,40 |
80 |
23,25 |
0,84 |
47 |
12,85 |
99,25 |
112 |
28,75 |
52,81 |
79 |
23,00 |
0,63 |
46 |
12,50 |
99,05 |
111 |
28,52 |
50,26 |
78 |
22,75 |
0,48 |
45 |
12,20 |
98,78 |
110 |
28,50 |
47,63 |
77 |
22,50 |
0,37 |
44 |
11,95 |
98,48 |
109 |
28,29 |
45,08 |
76 |
22,25 |
0,28 |
43 |
11,70 |
98,14 |
108 |
28,25 |
42,49 |
75 |
21,85 |
0,18 |
42 |
11,20 |
97,75 |
107 |
28,02 |
39,95 |
74 |
21,60 |
0,14 |
41 |
11,07 |
97,26 |
106 |
28,00 |
37,30 |
73 |
21,25 |
0,10 |
40 |
10,71 |
96,91 |
105 |
27,79 |
34,79 |
72 |
21,00 |
0,06 |
39 |
10,45 |
96,06 |
104 |
27,75 |
32,34 |
71 |
20,75 |
0,04 |
38 |
9,60 |
95,41 |
103 |
27,52 |
29,94 |
70 |
20,50 |
0,02 |
37 |
8,91 |
94,89 |
102 |
27,50 |
27,39 |
69 |
20,10 |
0,02 |
36 |
8,55 |
93,80 |
101 |
27,26 |
25,07 |
68 |
19,75 |
0,01 |
35 |
8,21 |
92,90 |
100 |
27,25 |
22,88 |
67 |
19,50 |
0,00 |
34 |
7,95 |
91,87 |
99 |
27,02 |
20,83 |
66 |
19,20 |
0,00 |
31 |
7,95 |
90,76 |
98 |
27,00 |
18,75 |
65 |
18,75 |
|||
Ghi chú: – Thứ hạng phần trăm phản ánh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh; – Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy. |
2. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho mã xét tuyển: QHQ09
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
100,00 |
130 |
27,75 |
89,49 |
97 |
23,75 |
16,86 |
64 |
18,25 |
100,00 |
129 |
27,75 |
88,13 |
96 |
23,52 |
15,03 |
63 |
18,00 |
100,00 |
128 |
27,66 |
86,69 |
95 |
23,50 |
13,37 |
62 |
17,75 |
100,00 |
127 |
27,57 |
85,16 |
94 |
23,25 |
11,82 |
61 |
17,60 |
99,99 |
126 |
27,55 |
83,53 |
93 |
23,01 |
10,34 |
60 |
17,50 |
99,99 |
125 |
27,52 |
81,85 |
92 |
23,00 |
8,91 |
59 |
17,25 |
99,98 |
124 |
27,50 |
80,13 |
91 |
22,75 |
7,62 |
58 |
17,00 |
99,97 |
123 |
27,27 |
78,24 |
90 |
22,70 |
6,54 |
57 |
16,75 |
99,96 |
122 |
27,26 |
76,27 |
89 |
22,50 |
5,56 |
56 |
16,50 |
99,94 |
121 |
27,25 |
74,21 |
88 |
22,26 |
4,64 |
55 |
16,25 |
99,92 |
120 |
27,05 |
72,01 |
87 |
22,25 |
3,81 |
54 |
16,00 |
99,88 |
119 |
27,00 |
69,97 |
86 |
22,00 |
3,14 |
53 |
15,75 |
99,83 |
118 |
26,75 |
67,51 |
85 |
21,75 |
2,57 |
52 |
15,50 |
99,77 |
117 |
26,75 |
65,21 |
84 |
21,75 |
2,10 |
51 |
15,27 |
99,71 |
116 |
26,52 |
62,78 |
83 |
21,50 |
1,69 |
50 |
15,10 |
99,62 |
115 |
26,50 |
60,28 |
82 |
21,35 |
1,35 |
49 |
14,85 |
99,51 |
114 |
26,27 |
57,90 |
81 |
21,25 |
1,06 |
48 |
14,60 |
99,41 |
113 |
26,25 |
55,40 |
80 |
21,02 |
0,84 |
47 |
14,35 |
99,25 |
112 |
26,00 |
52,81 |
79 |
21,00 |
0,63 |
46 |
14,10 |
99,05 |
111 |
25,76 |
50,26 |
78 |
20,75 |
0,48 |
45 |
13,85 |
98,78 |
110 |
25,75 |
47,63 |
77 |
20,54 |
0,37 |
44 |
13,50 |
98,48 |
109 |
25,52 |
45,08 |
76 |
20,50 |
0,28 |
43 |
13,35 |
98,14 |
108 |
25,50 |
42,49 |
75 |
20,25 |
0,18 |
42 |
13,00 |
97,75 |
107 |
25,27 |
39,95 |
74 |
20,02 |
0,14 |
41 |
12,75 |
97,26 |
106 |
25,25 |
37,30 |
73 |
20,00 |
0,10 |
40 |
12,60 |
96,91 |
105 |
25,00 |
34,79 |
72 |
19,75 |
0,06 |
39 |
12,35 |
96,06 |
104 |
24,76 |
32,34 |
71 |
19,50 |
0,04 |
38 |
12,11 |
95,41 |
103 |
24,75 |
29,94 |
70 |
19,35 |
0,02 |
37 |
11,60 |
94,89 |
102 |
24,50 |
27,39 |
69 |
19,25 |
0,02 |
36 |
11,35 |
93,80 |
101 |
24,26 |
25,07 |
68 |
19,00 |
0,01 |
35 |
11,17 |
92,90 |
100 |
24,25 |
22,88 |
67 |
18,75 |
0,00 |
34 |
10,94 |
91,87 |
99 |
24,00 |
20,83 |
66 |
18,60 |
0,00 |
31 |
10,87 |
90,76 |
98 |
24,00 |
18,75 |
65 |
18,50 |
|||
Ghi chú: |
3. Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ap dụng cho các thí sinh thi HSA năm 2024:
HSA |
THPT |
HSA |
THPT |
129 |
29.27 |
94 |
25.95 |
128 |
29.21 |
93 |
25.81 |
127 |
29.12 |
92 |
25.67 |
126 |
29.03 |
91 |
25.53 |
125 |
28.94 |
90 |
25.38 |
124 |
28.85 |
89 |
25.24 |
123 |
28.76 |
88 |
25.10 |
122 |
28.67 |
87 |
24.95 |
121 |
28.58 |
86 |
24.80 |
120 |
28.49 |
85 |
24.65 |
119 |
28.40 |
84 |
24.50 |
118 |
28.31 |
83 |
24.35 |
117 |
28.22 |
82 |
24.12 |
116 |
28.13 |
81 |
23.88 |
115 |
28.04 |
80 |
23.65 |
114 |
27.95 |
79 |
23.48 |
113 |
27.90 |
78 |
23.30 |
112 |
27.85 |
77 |
23.13 |
111 |
27.80 |
76 |
22.95 |
110 |
27.75 |
75 |
22.68 |
109 |
27.70 |
74 |
22.42 |
108 |
27.65 |
73 |
22.15 |
107 |
27.52 |
72 |
21.93 |
106 |
27.38 |
71 |
21.70 |
105 |
27.25 |
70 |
21.48 |
104 |
27.14 |
69 |
21.25 |
103 |
27.03 |
68 |
21.00 |
102 |
26.93 |
67 |
20.75 |
101 |
26.82 |
66 |
20.50 |
100 |
26.71 |
65 |
20.25 |
99 |
26.60 |
64 |
19.95 |
98 |
26.47 |
63 |
19.65 |
97 |
26.34 |
62 |
19.35 |
96 |
26.21 |
61 |
19.05 |
95 |
26.08 |
60 |
18.75 |