I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A00 22.35  
2 7140101 Giáo dục học C03 22.6  
3 7140101 Giáo dục học C14; X01 22.35  
4 7140101 Giáo dục học D01 23.35  
5 7140103 Công nghệ giáo dục X26 19.25  
6 7140103 Công nghệ giáo dục A01 19.25  
7 7140103 Công nghệ giáo dục B08 20  
8 7140103 Công nghệ giáo dục D07 19.75  
9 7140114 Quản lý giáo dục A00 23.42  
10 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.67  
11 7140114 Quản lý giáo dục C14; X01 23.42  
12 7140114 Quản lý giáo dục D01 24.42  
13 7140114 Quản lý giáo dục X01 23.42  
14 7140201 Giáo dục Mầm non M03 26.05  
15 7140201 Giáo dục Mầm non M02 26.3  
16 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.14 Đào tạo tại Gia Lai
17 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.39 Đào tạo tại Gia Lai
18 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.38 Đào tạo tại Long An
19 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.63 Đào tạo tại Long An
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.94  
21 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.94  
22 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.44  
23 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A00 22.75 Đào tạo tại Gia Lai
24 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A01 23.25 Đào tạo tại Gia Lai
25 7140202_GL Giáo dục Tiểu học D01 23.75 Đào tạo tại Gia Lai
26 7140202_LA Giáo dục Tiểu học D01 25.21 Đào tạo tại Long An
27 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00 24.21 Đào tạo tại Long An
28 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A01 24.71 Đào tạo tại Long An
29 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 27.7  
30 7140203 Giáo dục Đặc biệt C19 26.95  
31 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 28.7  
32 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 27.45  
33 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00 27.2  
34 7140204 Giáo dục Công dân X78 27.33  
35 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.83  
36 7140204 Giáo dục Công dân C14 27.08  
37 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.83  
38 7140204 Giáo dục Công dân D66 27.33  
39 7140204 Giáo dục Công dân X01 27.08  
40 7140205 Giáo dục Chính trị X70 27.12  
41 7140205 Giáo dục Chính trị C14; X01 27.37  
42 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.12  
43 7140205 Giáo dục Chính trị D66; X78 27.62  
44 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.52  
45 7140206 Giáo dục Thể chất M08 26.27  
46 7140206_LA Giáo dục Thể chất T01 24.93 Đào tạo tại Long An
47 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08 24.68 Đào tạo tại Long An
48 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 23  
49 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.25  
50 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 20 Đào tạo tại Long An
51 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 20.25 Đào tạo tại Long An
52 7140209 Sư phạm Toán học A00 28.25  
53 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.75  
54 7140209 Sư phạm Toán học X06 28.25  
55 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; X06 27.57 Đào tạo tại Long An
56 7140209_LA Sư phạm Toán học A01 28.07 Đào tạo tại Long An
57 7140210 Sư phạm Tin học A01 23.23  
58 7140210 Sư phạm Tin học B08 23.98  
59 7140210 Sư phạm Tin học D07 23.73  
60 7140210 Sư phạm Tin học X26 23.23  
61 7140211 Sư phạm Vật lý C01 28.17  
62 7140211 Sư phạm Vật lý A00 28.42  
63 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.92  
64 7140212 Sư phạm Hoá học A00 29.38  
65 7140212 Sư phạm Hoá học B00 30.38  
66 7140212 Sư phạm Hoá học D07 30.88  
67 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.21  
68 7140213 Sư phạm Sinh học D08 26.71  
69 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 29.07  
70 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 30.57  
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 29.57  
72 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D01 29.48 Đào tạo tại Long An
73 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D14 28.48 Đào tạo tại Long An
74 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00 27.98 Đào tạo tại Long An
75 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 29.23  
76 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.73  
77 7140218 Sư phạm Lịch sử C19; X70 28.48  
78 7140219 Sư phạm Địa lý C00 28.83  
79 7140219 Sư phạm Địa lý C04 29.08  
80 7140219 Sư phạm Địa lý C20; X74 28.58  
81 7140219 Sư phạm Địa lý D15 29.33  
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.79  
83 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.54  
84 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 25.62 Đào tạo tại Long An
85 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh X79 25.37 Đào tạo tại Long An
86 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 21.15  
87 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02 21.9  
88 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 21.65  
89 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 21.75  
90 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.39  
91 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.85  
92 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X07 22.6  
93 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.1  
94 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 26.38  
95 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 26.63  
96 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 27.38  
97 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.12 Đào tạo tại Gia Lai
98 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.37 Đào tạo tại Gia Lai
99 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.12 Đào tạo tại Gia Lai
100 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.59  
101 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.84  
102 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 27.34  
103 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.14 Đào tạo tại Long An
104 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.39 Đào tạo tại Long An
105 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 26.89 Đào tạo tại Long An
106 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.8  
107 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.55  
108 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 17.5  
109 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 18.25  
110 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 18  
111 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 19  
112 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22.75  
113 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21  
114 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; DD2 22  
115 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14; DH5 21.75  
116 7229030 Văn học C00 27.47  
117 7229030 Văn học D01 28.97  
118 7229030 Văn học D14 27.97  
119 7310401 Tâm lý học D01 28  
120 7310401 Tâm lý học C00 26.5  
121 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.5  
122 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32  
123 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 25.82  
124 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82  
125 7310501 Địa lý học D15 27.23  
126 7310501 Địa lý học C00 26.73  
127 7310501 Địa lý học C04 26.98  
128 7310501 Địa lý học C20; X74 26.48  
129 7310601 Quốc tế học D09 21.5  
130 7310601 Quốc tế học D14 21.25  
131 7310630 Việt Nam học C00 25.95  
132 7310630 Việt Nam học D01 27.45  
133 7310630 Việt Nam học D14 26.45  
134 7420203 Sinh học ứng dụng B00; X14 19.5  
135 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20  
136 7420203 Sinh học ứng dụng X16 19.25  
137 7440102 Vật lý học A01 24.75  
138 7440102 Vật lý học X07 24.5  
139 7440102 Vật lý học X08 24  
140 7440102 Vật lý học A00 24.25  
141 7440112 Hoá học A00; X10 24.75  
142 7440112 Hoá học B00 25.75  
143 7440112 Hoá học D07 26.25  
144 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 26.17  
145 7460112 Toán ứng dụng A01 26.67  
146 7480201 Công nghệ thông tin B08 19.75  
147 7480201 Công nghệ thông tin D07 19.5  
148 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 19  
149 7760101 Công tác xã hội C00 25.63  
150 7760101 Công tác xã hội A00 27.13  
151 7760101 Công tác xã hội C19; X70 25.38  
152 7760101 Công tác xã hội D14 26.13  
153 7810101 Du lịch C00 25.89  
154 7810101 Du lịch D01 27.39  
155 7810101 Du lịch D14; D15 26.39  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C03 19.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
2 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 20.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
3 7140101 Giáo dục học A00 21.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
4 7140101 Giáo dục học C03 21.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
5 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
6 7140101 Giáo dục học A00 21.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
7 7140101 Giáo dục học C03 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
8 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
9 7140101 Giáo dục học A00 19.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
10 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
11 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
12 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
13 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
14 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 16.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
15 7140103 Công nghệ giáo dục X26 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
16 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
17 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
18 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
19 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
20 7140114 Quản lý giáo dục A00 20.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
21 7140114 Quản lý giáo dục C03 21.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
22 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 21.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
23 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
24 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
25 7140201 Giáo dục Mầm non M02 23.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
26 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
27 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
28 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
29 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.82 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
30 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
31 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
32 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
33 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 22.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
34 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
36 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
37 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
38 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
39 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
40 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 25.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
41 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
42 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
43 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
44 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
45 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
46 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
47 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
48 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
49 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
50 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
51 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
52 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
53 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
54 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
55 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
56 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
57 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
58 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
59 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
60 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
61 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
62 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
63 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
64 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
65 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
66 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
67 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
68 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
69 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
70 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
71 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
72 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
73 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
74 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
75 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
76 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
77 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
78 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
79 7140206 Giáo dục Thể chất T01 25.81 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
80 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
81 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.06 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
82 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
83 7140206 Giáo dục Thể chất T01 23.81 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
84 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
85 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
86 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
87 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
88 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.29 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
89 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
90 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 21.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
91 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
92 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
93 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
94 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.91 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
95 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
96 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 25.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
97 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
98 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
99 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
100 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
101 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
102 7140210 Sư phạm Tin học X26 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
103 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
104 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
105 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
106 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
107 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
108 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
109 7140212 Sư phạm Hoá học D07 26.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
110 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
111 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
112 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
113 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
114 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 26.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
115 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
116 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
117 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
118 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
119 7140213 Sư phạm Sinh học B00 25.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
120 7140213 Sư phạm Sinh học D08 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
121 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
122 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
123 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
124 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
125 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
126 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
127 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
128 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
129 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
130 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
131 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
132 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
133 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
134 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
135 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
136 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
137 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
138 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
139 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
140 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
141 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
142 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
143 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
144 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
145 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
146 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 25.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
147 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
148 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
149 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
150 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
151 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
152 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 19.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
153 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
154 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
155 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
156 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
157 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.06 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
158 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
159 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 20.56 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
160 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 24.65 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
161 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.15 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
162 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.4 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
163 7140246 Sư phạm công nghệ A02 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
164 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
165 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
166 7140246 Sư phạm công nghệ A02 19.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
167 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
168 7140246 Sư phạm công nghệ X07 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
169 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
170 7140246 Sư phạm công nghệ A02 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
171 7140246 Sư phạm công nghệ X08 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
172 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
173 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
174 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
175 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
176 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
177 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
178 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
179 7140246 Sư phạm công nghệ A01 20.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
180 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
181 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
182 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
183 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
184 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
185 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
186 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
187 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 24.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
188 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
189 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
190 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
191 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
192 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
193 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
194 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
195 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
196 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
197 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
198 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
199 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
200 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
201 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
202 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
203 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
204 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 23.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
205 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
206 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
207 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
208 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
209 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
210 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
211 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.24 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
212 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
213 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
214 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
215 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
216 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.74 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
217 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
218 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
219 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 15.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
220 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
221 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
222 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
223 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
224 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
225 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
226 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 17.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
227 7220203 Ngôn ngữ Pháp D02 18.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
228 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 17.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
229 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.18 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
230 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.43 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
231 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.68 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
232 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
233 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
234 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 19.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
235 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
236 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
237 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.59 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
238 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 21.09 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
239 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
240 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
241 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
242 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
243 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
244 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
245 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
246 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
247 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
248 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
249 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
250 7310401 Tâm lý học D01 29.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
251 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
252 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
253 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
254 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
255 7310401 Tâm lý học D01 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
256 7310401 Tâm lý học D01 29.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
257 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
258 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
259 7310401 Tâm lý học C03; C04 26.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
260 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
261 7310401 Tâm lý học D01 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
262 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
263 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
264 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
265 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
266 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
267 7310401 Tâm lý học D01 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
268 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
269 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
270 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
271 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
272 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
273 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
274 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
275 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 25.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
276 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
277 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
278 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
279 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
280 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 25.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
281 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
282 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
283 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
284 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
285 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
286 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
287 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
288 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
289 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
290 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
291 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
292 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
293 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
294 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
295 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
296 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
297 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
298 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.5 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
299 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.75 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
300 7310601 Quốc tế học D14; D09 20 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
301 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
302 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
303 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
304 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
305 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
306 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
307 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
308 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
309 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
310 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 17.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
311 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
312 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
313 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
314 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
315 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
316 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
317 7420203 Sinh học ứng dụng B00 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
318 7420203 Sinh học ứng dụng D08 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
319 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
320 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
321 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
322 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
323 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 22.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
324 7440102 Vật lý học A01 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
325 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
326 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
327 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
328 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
329 7440112 Hoá học A00; B00 21.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
330 7440112 Hoá học D07 21.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
331 7440112 Hoá học X10 21.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
332 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
333 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
334 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.62 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
335 7460112 Toán ứng dụng A01 26.12 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
336 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 23.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
337 7460112 Toán ứng dụng A01 23.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
338 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
339 7460112 Toán ứng dụng A01 25.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
340 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
341 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
342 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
343 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.36 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
344 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
345 7480201 Công nghệ thông tin X26 16.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
346 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
347 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
348 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
349 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
350 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
351 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
352 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
353 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
354 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
355 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
356 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
357 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
358 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
359 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
360 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
361 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
362 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
363 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
364 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
365 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
366 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
367 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
368 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
369 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
2 7140209 Sư phạm Toán học     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
3 7140210 Sư phạm Tin học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
4 7140211 Sư phạm Vật lý     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.
5 7140212 Sư phạm Hoá học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
6 7140213 Sư phạm Sinh học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
8 7140218 Sư phạm Lịch sử     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.
9 7140219 Sư phạm Địa lý     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
11 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
12 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
13 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.
15 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
19 7229030 Văn học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
20 7310401 Tâm lý học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
21 7310403 Tâm lý học giáo dục     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
22 7440102 Vật lý học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
23 7460112 Toán ứng dụng     Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.
24 7480201 Công nghệ thông tin     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
25 7760101 Công tác xã hội     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.

Điểm trúng tuyển được công bố theo tổ hợp gốc. Thí sinh xem thông tin độ lệch điểm các tổ hợp tại đây, độ lệch điểm bài thi đánh giá năng lực của các trường khác so với Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại đây

Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn (hệ thống tra cứu dự kiến sẽ mở từ 16h00 ngày 23/8/2025)

4. Đại học Sư phạm TPHCM công bố nguyên tắc quy đổi điểm trúng tuyển 2025

Nguyên tắc quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025 cụ thể như sau:

Công thức tính điểm theo từng phương thức xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM 2025:

a. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 (phương thức gốc)

ĐG = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3

trong đó:

ĐG: Điểm theo tổ hợp xét tuyển phương thức gốc, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: Điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển.

b. Phương thức xét tuyển theo các tiêu chí áp dụng với học sinh lớp chuyên

Media VietJack

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo nguyen tac quy doi diem trung tuyen 2025

trong đó:

ĐT: Điểm theo tiêu chí xét tuyển, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

n1: Điểm quy đổi theo thành tích thí sinh đạt được;

α: Có giá trị 1 đối với các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Nga, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và có giá trị 0 đối với các ngành còn lại;

n2: Điểm quy đổi theo tiêu chí về chứng chỉ ngoại ngữ của thí sinh;

β: Có giá trị 1 đối với học sinh có học lực lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt và có giá trị 0 đối với các trường hợp còn lại;

n3: Điểm quy đổi theo tiêu chí học sinh có học lực lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;

n4: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 của thí sinh.

Chi tiết giá trị các điểm quy đổi theo phụ lục đính kèm.

c. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

ĐT = (0.5 x ĐNL + 0.25 x ĐHB1 + 0.25 x ĐHB2) x 3

trong đó:

ĐT: Điểm theo tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐNL: Điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐHB1, ĐHB2: Điểm trung bình 06 học kỳ ở Trung học phổ thông của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển.

d. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kết hợp thi năng khiếu

ĐT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2

trong đó:

ĐT: Điểm theo tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: Điểm bài thi Toán hoặc Ngữ văn của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025;

ĐNK1, ĐNK2: Điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

e. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi năng khiếu

ĐT = ĐNL + ĐNK1 + ĐNK2

trong đó:

ĐT: Điểm theo tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐNL: Điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Ngữ văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐNK1, ĐNK2: Điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Các bước thực hiện quy đổi tương đương

Bước 1: Tính bách phân vị của điểm theo từng phương thức. Đối với các phương thức có sử dụng điểm của các kỳ thi đánh giá năng lực của các trường khác nhau, bách phân vị sẽ được tính riêng theo từng trường.

Bước 2: Quy đổi tương đương giữa phương thức gốc và các phương thức khác bằng phương pháp bách phân vị.

Mốc phân vị phương thức gốc

Điểm theo phương thức gốc

(a

Mốc phân vị phương thức A

Điểm theo phương thức A

(c

1%

(a11)

k1%

(c11)

x%

(axx)

kx%

(cxx)

n%

(ann)

kn%

(cnn)

trong đó:

a, b: Biên của khoảng điểm ĐG;

c, d: Biên của khoảng điểm tương ứng;

k1%, kx%,…, kn%: Mốc phân vị theo phương thức A tương đương với mốc phân vị 1%, x%,…, n% theo phương thức gốc. Các mốc phân vị k1%, kx%,…, kn% sẽ được Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ vào dữ liệu xét tuyển của thí sinh, đối sánh kết quả học tập của thí sinh và hiệu quả tuyển sinh theo từng phương thức xét tuyển.

Bước 3: Quy đổi điểm trúng tuyển, ngưỡng đầu vào giữa phương thức gốc và các phương thức còn lại của từng ngành bằng kỹ thuật nội suy tuyến tính giữa các khoảng phân vị tương ứng theo công thức:

Media VietJack

3. Điểm sàn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025

Chiều 22/7, trường Đại học Sư phạm TP HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các phương thức xét tuyển.

Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, nhóm ngành sư phạm nhận hồ sơ từ 19 đến 24 điểm, tương tự năm ngoái. Trong đó, mức sàn các ngành Sư phạm Hóa, Lịch sử, Địa lý tăng một điểm, từ 23 lên 24.

Các ngành còn lại lấy mức sàn 18-22 điểm. Ở phân hiệu Gia Lai và Long An, trường lấy 17-23 điểm.

Nếu xét điểm học bạ kết hợp với điểm đánh giá năng lực chuyên biệt, thí sinh phải có điểm xét tuyển ở mức 17-21 mới có thể đăng ký vào khối ngành sư phạm. Những ngành còn lại nhận hồ sơ từ 17 đến 20 điểm.

Điểm xét tuyển phương thức này = (0.5 x điểm môn chính + 0.25 x điểm môn 1 + 0.25 x điểm môn 2) x 3 + Điểm ưu tiên. Trong đó, môn chính dùng điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt, hai môn còn lại là điểm trung bình học bạ ba năm THPT.

Nếu đăng ký vào ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh, thí sinh dùng điểm đánh giá năng lực môn Toán hoặc Văn kết hợp điểm năng khiếu, theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm môn năng khiếu 1 + Điểm môn năng khiếu 2 + Điểm ưu tiên

Điểm sàn Đại học Sư phạm TP HCM năm 2025 ở các ngành như sau:

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 26.0 26.25 26.5
Sư phạm Vật lý 25.5 25.75 26.0
Sư phạm Hóa học 25.0 25.5 25.5
Sư phạm Sinh học 24.5 25.0 25.25
Sư phạm Ngữ văn 27.0 27.25 27.5
Sư phạm Lịch sử 24.0 24.25 24.5
Sư phạm Địa lý 24.0 24.5 24.75
Sư phạm Tiếng Anh 28.0 28.25 28.5
Giáo dục Mầm non 23.5 24.0 24.25
Giáo dục Tiểu học 24.5 25.0 25.25

Điểm chuẩn hầu hết các ngành đều tăng nhẹ qua các năm, đặc biệt là các ngành hot như Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Ngữ văn.

Ngành Giáo dục Mầm non và Tiểu học cũng tăng, phản ánh nhu cầu tuyển dụng giáo viên mầm non và tiểu học ngày càng cao.

Ngành Sư phạm Toán, Vật lý, Hóa học tăng vừa phải, ổn định do nguồn thí sinh yêu thích các môn tự nhiên khá lớn.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh (HCMUE) 20,0 – 28,5 Sư phạm Toán học (28,5)
Đại học Sài Gòn (SGU) 19,0 – 27,0 Sư phạm Toán học (27,0)
Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) 18,0 – 23,0 Giáo dục Tiểu học (23,0)
Đại học Đồng Nai (DNU) 17,0 – 22,0 Sư phạm Ngữ văn (22,0)
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 17,0 – 22,5 Giáo dục Tiểu học (22,5)
Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) 21,0 – 29,0 Sư phạm Toán học (29,0)
Đại học Quy Nhơn (QNU) 18,0 – 23,5 Sư phạm Toán học (23,5)
Đại học Vinh (VNU) 18,0 – 24,0 Sư phạm Tiếng Anh (24,0)
Đại học An Giang – ĐHQG TP.HCM 18,0 – 23,0 Sư phạm Toán học (23,0)
Đại học Tây Nguyên (TTU) 17,0 – 22,0 Sư phạm Tiểu học (22,0)

Các trường đào tạo khối ngành Sư phạm – Giáo dục nhìn chung có điểm chuẩn cao và ổn định, phản ánh chính sách tuyển sinh chặt chẽ cùng sức hút bền vững của ngành học này.

Đại học Sư phạm TP.HCM và Đại học Sài Gòn tiếp tục dẫn đầu khu vực phía Nam, đặc biệt ở các ngành Sư phạm Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh với mức điểm trên 26 điểm.

Các trường sư phạm vùng như Quy Nhơn, Cần Thơ, Thủ Dầu Một duy trì mức điểm khá (22 – 25 điểm), tạo sự cân bằng vùng miền trong đào tạo giáo viên.

Nhìn chung, năm 2025 chứng kiến sự tăng nhẹ 0.5 – 1.0 điểm ở hầu hết các trường, cho thấy ngành sư phạm đang dần lấy lại vị thế hấp dẫn sau giai đoạn điểm chuẩn giảm do chính sách cam kết việc làm và hỗ trợ học phí.