I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
 
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 30  
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 27.4  
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 30  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D14; D15; D42; D62 15  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D15; D44; D64 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 26.6  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 16.25  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DH1; DH5 23.6  
10 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66; X78 15  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15; D66; X78 15  
12 7310640 Hoa Kỳ học D01; D14; D15; D66 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 30  
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 27.66  
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 30  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 24.05  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D14; D15; D42; D62 18  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D15; D44; D64 18  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 26.94  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 18.43  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DH1; DH5 24.38  
10 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; D66; X78 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15; D66; X78 18  
12 7310640 Hoa Kỳ học D01; D14; D15; D66 18  
 
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
CỦA ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

 

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ GD&ĐT

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

16.00

18.30

 

 

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

15.00

18.00

 

 

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

15.00

18.00

 

 

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16.00

18.30

 

 

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

15.50

18.16

 

 

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

16.00

18.30

 

 

10

Quốc tế học

7310601

15.00

18.00

 

 

11

Việt Nam học

7310630

15.00

18.00

 

 

12

Hoa Kỳ học

7310640

15.00

18.00

 

 

 

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Ngôn ngữ Anh 24.0 24.5 25.0
Sư phạm Tiếng Anh 25.0 25.5 26.0
Ngôn ngữ Pháp 20.0 20.5 21.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0 23.5 24.0
Ngôn ngữ Nhật 22.5 23.0 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.5 24.0 24.5

Điểm chuẩn các ngành tăng nhẹ 0.5 điểm mỗi năm, phản ánh xu hướng ổn định và sức hút cao của nhóm ngành ngoại ngữ tại miền Trung.

Sư phạm Tiếng Anh tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất (26.0 điểm năm 2025), cho thấy nhu cầu lớn đối với giáo viên ngoại ngữ chất lượng cao.

Các ngành Ngôn ngữ Trung, Nhật, Hàn duy trì mức tăng đều, phù hợp xu hướng hội nhập, giao thương và du lịch quốc tế.

Mặt bằng điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế thuộc nhóm cao nhất trong hệ thống Đại học Huế, chỉ sau Khoa Y Dược.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế 18.0 – 24.0 Ngôn ngữ Anh (24.0)
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 18.0 – 23.5 Kinh tế đối ngoại (23.5)
Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt – Anh (VNUK) 18.5 – 24.0 Quản trị kinh doanh quốc tế (24.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế là trường trọng điểm đào tạo ngôn ngữ và ngoại ngữ tại khu vực miền Trung, với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Sư phạm tiếng Anh.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 18.0 – 24.0, với Ngôn ngữ Anh là ngành cao nhất, phản ánh sức hút ổn định và nhu cầu học ngoại ngữ lớn trong khu vực.

So với các trường sư phạm và quốc tế trong khu vực, điểm chuẩn tương đối tương đương, thể hiện chất lượng đào tạo ổn định và uy tín của trường.

Trường chú trọng đào tạo kỹ năng giao tiếp, thực hành ngôn ngữ, hợp tác quốc tế và chương trình trao đổi sinh viên, giúp sinh viên có năng lực ngoại ngữ và cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong giáo dục, biên – phiên dịch và các doanh nghiệp quốc tế.

Nhìn chung, Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế là lựa chọn hàng đầu cho thí sinh yêu thích ngoại ngữ, giảng dạy tiếng và làm việc quốc tế, với môi trường học tập chuyên sâu và cơ hội trải nghiệm thực tiễn đa dạng.