I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 20  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 18  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
3 7310102 Kinh tế chính trị   600  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
5 7310107 Thống kê kinh tế   600  
6 7310109 Kinh tế số   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   640  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
9 7340115 Marketing   800  
10 7340121 Kinh doanh thương mại   640  
11 7340122 Thương mại điện tử   680  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   640  
13 7340301 Kế toán   640  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
15 7340302 Kiểm toán   600  
16 7340404 Quản trị nhân lực   640  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)   640  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   720  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính   640  

3. Đại học Kinh tế - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

Số TT

 

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

 

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL ĐHQG

TPHCM

ĐGNL ĐHQG

HÀ NỘI

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 1200)

(Thang điểm 150)

6

Quản trị kinh doanh

7340101

16.00

 

640

 

7

Marketing

7340115

18.00

 

720

 

8

Kinh doanh thương mại

7340121

16.00

 

640

 

9

Thương mại điện tử

7340122

17.00

 

680

 

10

Tài chính - Ngân hàng

7340201

15.00

 

600

 

11

Kế toán *

7340301

15.00

 

600

 

12

Kiểm toán

7340302

15.00

 

600

 

13

Quản trị nhân lực

7340404

15.00

 

600

 

14

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15.00

 

600

 

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17.00

 

680

 

16

Kinh tế nông nghiệp

7620115

15.00

 

600

 

17

Song ngành Kinh tế - Tài chính

7903124

16.00

 

640

 

 

* Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

18

Kinh tế

7310101TA

16.00

 

640

 

19

Quản trị kinh doanh

7340101TA

16.00

 

640

 

20

Kế toán

7340301TA

16.00

 

640

 

 

* Chương trình liên kết

 

21

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

 

7349001

 

16.00

 

 

640

1

Kinh tế

7310101

15.00

 

600

2

Kinh tế chính trị

7310102

15.00

 

600

3

Kinh tế quốc tế

7310106

15.00

 

600

4

Thống kê kinh tế

7310107

15.00

 

600

5

Kinh tế số

7310109

15.00

 

600

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

4. Phương thức xét tuyển năm 2025
1.Điểm thi THPT
1.1 Quy chế: Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

2. Điểm học bạ
2.1 Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).

3. Chứng chỉ quốc tế
3.1 Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

4. Điểm ĐGNL HCM
4.1 Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

5. ƯTXT, XT thẳng
5.1 Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Kinh tế 19.0 19.5 20.0
Quản trị kinh doanh 21.0 21.5 22.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0 20.5 21.0
Kế toán 20.0 20.5 21.0
Kinh doanh quốc tế 22.0 22.5 23.0
Marketing 21.5 22.0 22.5
Thương mại điện tử 20.5 21.0 21.5

Điểm chuẩn tăng đều khoảng 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành, phản ánh nhu cầu ổn định đối với khối ngành kinh tế.

Kinh doanh quốc tế tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất (23.0 điểm năm 2025), cho thấy xu hướng hội nhập và thương mại toàn cầu vẫn rất hấp dẫn.

Các ngành Marketing và Quản trị kinh doanh cũng duy trì sức hút ổn định với mức điểm từ 22.0–22.5.

Mặt bằng điểm chuẩn của ĐH Kinh tế – ĐH Huế nằm ở mức khá cao trong khu vực miền Trung, chỉ sau nhóm ngành sức khỏe và ngoại ngữ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Kinh tế – ĐH Huế 18.0 – 23.5 Kinh tế đối ngoại (23.5)
Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt – Anh (VNUK) 18.5 – 24.0 Quản trị kinh doanh quốc tế (24.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Kiến trúc (24.5)

Đại học Kinh tế – Đại học Huế là trường trọng điểm đào tạo các ngành kinh tế, quản trị, tài chính – ngân hàng tại khu vực miền Trung.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 18.0 – 23.5, với Kinh tế đối ngoại là ngành cao nhất, phản ánh sự ổn định và sức hút của khối ngành kinh tế trong khu vực.

So với các chương trình kinh tế quốc tế như VNUK, điểm chuẩn tương đối tương đương, nhưng thấp hơn một chút, thể hiện mức độ cạnh tranh vừa phải và phù hợp với mặt bằng khu vực.

Trường chú trọng giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành, thực tập doanh nghiệp, kỹ năng quản lý và ngoại ngữ, giúp sinh viên có cơ hội việc làm tốt và sẵn sàng hội nhập môi trường kinh doanh quốc tế.

Nhìn chung, Đại học Kinh tế – Đại học Huế là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích ngành kinh tế, quản trị, tài chính – ngân hàng, với môi trường học tập ổn định, cơ hội thực tập và mạng lưới kết nối doanh nghiệp trong khu vực miền Trung.