Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Đang cập nhật ...
II.Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số) |
|||
THPT |
Học bạ |
ĐGNL ĐHQG TPHCM |
ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI |
|||
(Thang điểm 30) |
(Thang điểm 30) |
(Thang điểm 1200) |
(Thang điểm 150) |
|||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ GD&ĐT |
|||
3. |
Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
7140202TA |
||||
4 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
||||
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
||||
6 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140208 |
||||
7 |
Giáo dục pháp luật |
7140248 |
||||
8 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
||||
9 |
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
7140209TA |
||||
10 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
||||
11 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
||||
12 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
||||
13 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
||||
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
||||
15 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
||||
16 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
||||
17 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
||||
18 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
||||
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
||||
20 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
||||
21 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
|
|
|
|
22 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ GD&ĐT |
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
- Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:
(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);
(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).