I. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
2 7340116 Bất động sản A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18.5  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18.5  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 16  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 16  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 17  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 17  
9 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 15  
11 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 15  
12 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 15  
13 7620102 Khuyến nông A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 15  
14 7620102 Khuyến nông A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 15  
15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C04; D01; X04; X12 16  
16 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C04; D01; X04; X12 16  
17 7620110 Khoa học cây trồng A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
18 7620110 Khoa học cây trồng A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
19 7620112 Bảo vệ thực vật A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
20 7620112 Bảo vệ thực vật A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
21 7620116 Phát triển nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 15  
22 7620116 Phát triển nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 15  
23 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
24 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 15  
25 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 15  
26 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 15  
27 7620210 Lâm nghiệp A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 15  
28 7620210 Lâm nghiệp A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 15  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 15  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 15  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
33 7620302 Bệnh học thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
34 7620302 Bệnh học thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
35 7620305 Quản lý thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
36 7620305 Quản lý thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 15  
37 7640101 Thú y A00; B00; C04; D01; X04; X12 19.5  
38 7640101 Thú y A00; B00; C04; D01; X04; X12 19.5  
39 7850103 Quản lý đất đai A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
40 7850103 Quản lý đất đai A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
2 7340116 Bất động sản A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 20.81  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 20.81  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18.3  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18.3  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 19.13  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 19.13  
9 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 18  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17 18  
11 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18  
12 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 18  
13 7620102 Khuyến nông A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 18  
14 7620102 Khuyến nông A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74 18  
15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C04; D01; X04; X12 18.3  
16 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C04; D01; X04; X12 18.3  
17 7620110 Khoa học cây trồng A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
18 7620110 Khoa học cây trồng A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
19 7620112 Bảo vệ thực vật A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
20 7620112 Bảo vệ thực vật A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
21 7620116 Phát triển nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 18  
22 7620116 Phát triển nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74 18  
23 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
24 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17 18  
25 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 18  
26 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70 18  
27 7620210 Lâm nghiệp A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 18  
28 7620210 Lâm nghiệp A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 18  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 18  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04 18  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
33 7620302 Bệnh học thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
34 7620302 Bệnh học thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
35 7620305 Quản lý thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
36 7620305 Quản lý thủy sản A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21 18  
37 7640101 Thú y A00; B00; C04; D01; X04; X12 21.94  
38 7640101 Thú y A00; B00; C04; D01; X04; X12 21.94  
39 7850103 Quản lý đất đai A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
40 7850103 Quản lý đất đai A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh Đại học chính quy với 20 ngành, 1720 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

3. Đại học Nông lâm - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

Số TT

 

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

 

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL ĐHQG

TPHCM

ĐGNL ĐHQG

HÀ NỘI

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 1200)

(Thang điểm 150)

6

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

15.00

18.00

 

 

7

Khuyến nông

7620102

15.00

18.00

 

 

8

Chăn nuôi

7620105

16.00

18.30

 

 

9

Thú y

7640101

17.00

19.13

 

 

10

Khoa học cây trồng

7620110

15.00

18.00

 

 

11

Bảo vệ thực vật

7620112

15.00

18.00

 

 

12

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

15.00

18.00

 

 

13

Phát triển nông thôn

7620116

15.00

18.00

 

 

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

15.00

18.00

 

 

15

Lâm nghiệp

7620210

15.00

18.00

 

 

16

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

15.00

18.00

 

 

17

Nuôi trồng thủy sản

7620301

15.00

18.00

 

 

18

Bệnh học thủy sản

7620302

15.00

18.00

 

 

19

Quản lý thủy sản

7620305

15.00

18.00

 

 

20

Quản lý đất đai

7850103

15.00

18.00

1

Bất động sản

7340116

15.00

18.00

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

15.00

18.00

 

 

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

15.00

18.00

 

 

4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15.00

18.00

 

 

5

Công nghệ thực phẩm

7540101

16.00

18.30

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Thú y 21.0 21.5 22.0
Chăn nuôi 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thực phẩm 20.0 20.5 21.0
Nông học 17.5 18.0 18.5
Lâm nghiệp 17.0 17.5 18.0
Nuôi trồng thủy sản 17.5 18.0 18.5
Kinh tế nông nghiệp 19.0 19.5 20.0

Điểm chuẩn tăng nhẹ 0.5 điểm mỗi năm, phản ánh sự ổn định của nguồn tuyển và nhu cầu học khối ngành nông – lâm – ngư trong khu vực miền Trung.

Thú y là ngành có điểm chuẩn cao nhất (22.0 điểm năm 2025), tiếp tục là ngành mũi nhọn và thu hút nhiều thí sinh.

Các ngành truyền thống như Nông học, Lâm nghiệp, Nuôi trồng thủy sản có điểm chuẩn ở mức 17.5 – 18.5, phù hợp mặt bằng chung của nhóm ngành khoa học nông nghiệp.

Mặt bằng điểm của ĐH Nông Lâm – ĐH Huế tương đương ĐH Nông Lâm TP.HCM (phân hiệu Gia Lai) và ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên, giữ vai trò trọng điểm đào tạo nông nghiệp khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế 17.5 – 22.0 Thú y (22.0)
ĐH Nông Lâm TP.HCM 18.0 – 24.0 Công nghệ thực phẩm (24.0)
ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên 17.0 – 21.5 Thú y (21.5)
ĐH Lâm nghiệp Việt Nam 17.0 – 20.5 Quản lý tài nguyên rừng (20.5)
ĐH Cần Thơ 18.5 – 24.5 Nuôi trồng thủy sản (24.5)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 19.0 – 24.0 Công nghệ sinh học (24.0)
ĐH Nha Trang 18.0 – 23.0 Công nghệ thực phẩm (23.0)
ĐH Tây Nguyên 17.0 – 21.0 Thú y (21.0)

ĐH Nông Lâm – ĐH Huế giữ vị trí trung bình khá trong khối trường nông – lâm – ngư toàn quốc, với điểm cao nhất là 22.0 điểm cho ngành Thú y.

Các trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, Học viện Nông nghiệp Việt Nam và ĐH Cần Thơ là top đầu của nhóm, có điểm chuẩn cao nhất đạt 24.0 – 24.5 điểm.

Nhóm trường miền Trung và Tây Nguyên (Huế, Tây Nguyên, Thái Nguyên) có điểm chuẩn tương đương, dao động quanh 18 – 22 điểm, phù hợp mặt bằng khu vực.

Xu hướng năm 2025: Các ngành Công nghệ thực phẩm, Thú y, Nuôi trồng thủy sản tiếp tục thu hút cao; trong khi Lâm nghiệp và Nông học vẫn giữ mức ổn định, ít biến động.