I. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

Đang cập nhật ... 

II. Đại học Nông lâm - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

Số TT

 

 

 

Tên trường, Ngành học

 

 

 

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL ĐHQG

TPHCM

ĐGNL ĐHQG

HÀ NỘI

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 30)

(Thang điểm 1200)

(Thang điểm 150)

6

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

15.00

18.00

 

 

7

Khuyến nông

7620102

15.00

18.00

 

 

8

Chăn nuôi

7620105

16.00

18.30

 

 

9

Thú y

7640101

17.00

19.13

 

 

10

Khoa học cây trồng

7620110

15.00

18.00

 

 

11

Bảo vệ thực vật

7620112

15.00

18.00

 

 

12

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

15.00

18.00

 

 

13

Phát triển nông thôn

7620116

15.00

18.00

 

 

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

15.00

18.00

 

 

15

Lâm nghiệp

7620210

15.00

18.00

 

 

16

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

15.00

18.00

 

 

17

Nuôi trồng thủy sản

7620301

15.00

18.00

 

 

18

Bệnh học thủy sản

7620302

15.00

18.00

 

 

19

Quản lý thủy sản

7620305

15.00

18.00

 

 

20

Quản lý đất đai

7850103

15.00

18.00

1

Bất động sản

7340116

15.00

18.00

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

15.00

18.00

 

 

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

15.00

18.00

 

 

4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15.00

18.00

 

 

5

Công nghệ thực phẩm

7540101

16.00

18.30

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).