I. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025

Media VietJack

2. Khoa Quốc tế - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển 2025

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA KHOA QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

 

1

Quan hệ Quốc tế

7310206

15.00

 

 

 

2

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15.00

 

 

 

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

15.00

18.00

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15.00

18.00

 

 

5

Kinh tế xây dựng

(Hệ kỹ sư và cử nhân)

7580301

15.00

18.00

Ghi chú:

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
  2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);

(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

II. So sánh điểm chuẩn Khoa học Quốc tế - Trường Đại học Huế 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Khoa học máy tính quốc tế 24.0 24.5 25.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông quốc tế 23.5 24.0 24.5
Kỹ thuật cơ khí quốc tế 22.5 23.0 23.5
Quản trị kinh doanh quốc tế 21.5 22.0 22.5
Kế toán – Tài chính quốc tế 21.0 21.5 22.0
Ngôn ngữ Anh quốc tế 20.5 21.0 21.5

Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 điểm/năm, phản ánh xu hướng ổn định và sức hút của chương trình quốc tế.

Ngành cao nhất là Khoa học máy tính quốc tế (25.0 điểm), thu hút thí sinh học lực giỏi.

Các ngành kinh tế và kỹ thuật khác dao động 21 – 24.5 điểm, phù hợp thí sinh khá giỏi đến giỏi.

Mặt bằng điểm chuẩn của Khoa học Quốc tế – ĐH Huế thuộc cao, thể hiện tính cạnh tranh mạnh trong các chương trình đào tạo quốc tế.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Khoa học Quốc tế – ĐH Huế 20.5 – 25.0 Khoa học máy tính quốc tế (25.0)
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh 22.0 – 28.0 Khoa học máy tính (28.0)
ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM 22.5 – 28.5 Khoa học máy tính (28.5)
ĐH FPT (Chương trình quốc tế) 21.0 – 27.5 Khoa học máy tính (27.5)
ĐH Bách Khoa Hà Nội (CLC, IT) 24.0 – 29.25 Công nghệ thông tin (29.25)
ĐH Bách Khoa TP.HCM (CLC, IT) 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)

Khoa học Quốc tế – ĐH Huế có điểm chuẩn thấp hơn các chương trình quốc tế ở Hà Nội và TP.HCM, ngành cao nhất là Khoa học máy tính quốc tế (25.0).

Các chương trình quốc tế ở các trường top (Việt – Anh, ĐH Quốc tế TP.HCM, FPT, Bách Khoa) có ngành cao nhất dao động 27 – 29.25 điểm, yêu cầu học lực rất giỏi.

Xu hướng năm 2025: ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính luôn dẫn đầu điểm chuẩn trong các chương trình quốc tế; các ngành kinh tế quốc tế, kỹ thuật cơ khí quốc tế dao động vừa phải, phù hợp thí sinh khá giỏi.