Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | 18 | |
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 17 | |
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07; X10; X11 | 17 | |
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 22.5 | |
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 22 | |
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 22 | |
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | 20 | |
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 21 | |
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 21 | |
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 12 | F0L3 | Luật | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 18 | |
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 18 | |
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 | 17 | |
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 19 | |
| 17 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 19 | |
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 20 | |
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 20 | |
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 19 | |
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 19 | |
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 19 | |
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26; X27 | 18 | |
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 | 22 | |
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 | 22 | |
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 | 19 | |
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 | 17 | |
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D09; D10; D15 | 17 | |
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 | 19 | |
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 21 | |
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 19 | |
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; A02; B00; B03; D01 | 17 | |
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 23 | |
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | 19 | |
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 | |
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 21 | |
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 | |
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
| 49 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 22.5 | |
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 20 | |
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 25.5 | |
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 19 | |
| 53 | MIW | Hộ sinh | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 17 | |
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 20 | |
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 21 | |
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 20 | |
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 17 | |
| 59 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07; X10; X14 | 21 | |
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 20 | |
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 19 | |
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | 22.81 | |
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 21.79 | |
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07; X10; X11 | 21.79 | |
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 25.2 | |
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 24.9 | |
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 24.9 | |
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | 23.85 | |
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 24.38 | |
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 24.38 | |
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 12 | F0L3 | Luật | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 22.81 | |
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 22.81 | |
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 | 21.79 | |
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 23.33 | |
| 17 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 2333 | |
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 23.85 | |
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 23.85 | |
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 23.33 | |
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 23.33 | |
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 2333 | |
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26; X27 | 22.81 | |
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 | 24.9 | |
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 | 24.9 | |
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 | 23.33 | |
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 | 21.79 | |
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D09; D10; D15 | 21.79 | |
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 | 23.33 | |
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 24.38 | |
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 23.33 | |
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; A02; B00; B03; D01 | 21.79 | |
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 25.53 | |
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | 23.33 | |
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.38 | |
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 24.38 | |
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.38 | |
| 49 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 25.2 | |
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 23.85 | |
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 27.18 | |
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 23.33 | |
| 53 | MIW | Hộ sinh | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 21.79 | |
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 23.85 | |
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 24.38 | |
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 23.85 | |
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 21.79 | |
| 59 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07; X10; X14 | 24.38 | |
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.85 | |
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.33 | |
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.33 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 62.51 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 59.57 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 59.57 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 77.38 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 75.26 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75.26 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 68.89 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 72.08 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 72.08 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 62.51 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 62.51 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 62.51 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 62.51 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 62.51 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 59.57 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 65.7 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 65.7 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 68.89 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 68.89 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 65.7 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 62.51 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 62.51 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 62.51 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 62.51 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 62.51 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 75.26 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 62.51 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75.26 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 65.7 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 59.57 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 59.57 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 65.7 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 72.08 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 65.7 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 65.7 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 65.7 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 65.7 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 59.57 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 79.84 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 65.7 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 72.08 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 72.08 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 72.08 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 77.38 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 68.89 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 92.15 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 65.7 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 59.57 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 68.89 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 72.08 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 68.89 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 65.7 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 59.57 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 72.08 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 65.7 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 65.7 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 68.89 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 65.7 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 65.7 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 43.98 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 42 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 42 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 53.17 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 51.81 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 51.81 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 47.89 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 49.85 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 49.85 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 43.98 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 43.98 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 43.98 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 43.98 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 43.98 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 42 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 45.93 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 45.93 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 47.89 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 47.89 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 45.93 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 43.98 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 43.98 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 43.98 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 43.98 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 43.98 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 51.81 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 43.98 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 51.81 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 45.93 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 42 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 42 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 45.93 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 49.85 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 45.93 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 45.93 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 45.93 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 45.93 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 42 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 54.78 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 45.93 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 49.85 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 49.85 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 49.85 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 53.17 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 47.89 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 62.84 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 45.93 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 42 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 47.89 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 49.85 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 47.89 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 45.93 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 42 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 49.85 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 45.93 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 45.93 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 47.89 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 45.93 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 45.93 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 242.88 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 227.43 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 227.43 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 309.47 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 302.04 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 302.04 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 272.46 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 287.25 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 287.25 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 242.88 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 242.88 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 242.88 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 242.88 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 242.88 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 227.43 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 257.67 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 257.67 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 272.46 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 272.46 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 257.67 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 242.88 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 242.88 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 242.88 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 242.88 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 242.88 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 302.04 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 242.88 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 302.04 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 257.67 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 227.43 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 227.43 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 257.67 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 287.25 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 257.67 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 257.67 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 257.67 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 257.67 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 227.43 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 316.92 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 257.67 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 287.25 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 287.25 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 287.25 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 309.47 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 272.46 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 354.19 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 257.67 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 227.43 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 272.46 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 287.25 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 272.46 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 257.67 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 227.43 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 287.25 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 257.67 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 257.67 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 272.46 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 257.67 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 257.67 |
II. Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2025
Ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: Điểm sàn là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (nhân hệ số 2 đối với khối ngành Ngôn ngữ, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo Dục và Đào tạo;
Điểm sàn áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);
Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT:
Điểm sàn là điểm xét tuyển theo bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT;
Thang điểm 150 áp dụng đối với kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc thang điểm 100 áp dụng đối với kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc thang điểm 450 (tổng điểm 3 môn thi) áp dụng với kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.



III. So sánh điểm chuẩn Phenikaa 3 năm gần nhất
-
Điểm chuẩn của Đại học Phenikaa 3 năm gần đây tăng nhẹ, đặc biệt ở nhóm ngành CNTT và Y.
-
Các ngành Kinh tế – Xã hội (QTKD, Marketing, Tâm lý học) giữ mức ổn định, tăng 1 điểm mỗi năm.
-
Nhìn chung, xu hướng tăng phản ánh nhu cầu tuyển sinh lớn hơn và sự phát triển mạnh của trường trong khối ngành công nghệ – sức khỏe.
IV. Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực
Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực với Đại học Phenikaa cho thấy sự phân tầng rất rõ rệt. Các trường top đầu như Bách khoa Hà Nội, ĐH Công nghệ – ĐHQG Hà Nội hay Kinh tế Quốc dân có mức điểm cao và ổn định, đặc biệt ở các ngành “hot” như CNTT và Marketing. Trong khi đó, nhóm trường tầm trung như Mở Hà Nội, Thăng Long hay UNETI giữ mức điểm dễ tiếp cận hơn. So sánh tổng thể, điểm chuẩn của Đại học Phenikaa nằm ở mức trung khá, phù hợp với thí sinh muốn theo các ngành công nghệ hoặc kinh tế nhưng không đủ điểm vào nhóm trường top trên.