I. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07; X14; X15 18  
2 BMS Khoa học y sinh A00; B00; B03; B08; C02; D07 17  
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07; X10; X11 17  
4 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B03; B08; C02; D07 22.5  
5 EEE-AI Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D07; X06; X26 22  
6 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07; X06; X26 22  
7 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; D07; D08; X10; X14 20  
8 EEE3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) A00; A01; D07; D08; X06; X26 21  
9 EEE4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; D07; D08; X06; X26 21  
10 F0L1 Luật kinh tế C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 18  
11 F0L2 Luật kinh doanh C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 18  
12 F0L3 Luật C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 18  
13 F0L4 Luật quốc tế D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 18  
14 F0L5 Luật thương mại quốc tế D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 18  
15 F0S1 Đông Phương học C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 17  
16 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 19  
17 FBE2 Kế toán A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 19  
18 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 20  
19 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 20  
20 FBE5 Kiểm toán A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 19  
21 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 19  
22 FBE7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10 19  
23 FBE8 Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10 19  
24 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 18  
25 FIDT2 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 18  
26 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26; X27 18  
27 FIDT4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 18  
28 FIDT5 Marketing (Công nghệ Marketing) A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 18  
29 FIDT6 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 22  
30 FIDT7 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 18  
31 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 22  
32 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 19  
33 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 17  
34 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D09; D10; D15 17  
35 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 19  
36 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B03; B08; C02; D07 21  
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 19  
38 FTS2 Quản trị khách sạn A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 19  
39 FTS3 Kinh doanh Du lịch số A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 19  
40 FTS4 Hướng dẫn Du lịch quốc tế C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 19  
41 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; A02; B00; B03; D01 17  
42 ICT-TN Tài năng Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06; X26; X27 23  
43 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D01; D06; X06; X26 19  
44 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X06; X26 21  
45 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X06; X26 19  
46 ICT3 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) A00; A01; D07; X06; X26; X27 21  
47 ICT4 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X06; X26 19  
48 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X06; X26 21  
49 MED1 Y khoa A00; B00; B03; B08; C02; D07 22.5  
50 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01; X06; X07 20  
51 MEM1-IMS Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; A02; C01; X06; X07 25.5  
52 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01; X06; X07 19  
53 MIW Hộ sinh A00; B00; B03; B08; D07; X14 17  
54 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; B00; D07; X06; X07 20  
55 MSE-IC Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07; X06; X07 21  
56 MSE1 Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano A00; A01; B00; D07; X06; X07 20  
57 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; B08; D07; X10 19  
58 NUR1 Điều dưỡng A00; B00; B03; B08; D07; X14 17  
59 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07; X10; X14 21  
60 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B03; B08; D07; X10 19  
61 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; B08; D07; X10 19  
62 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 20  
63 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 19  
64 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 19  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07; X14; X15 22.81  
2 BMS Khoa học y sinh A00; B00; B03; B08; C02; D07 21.79  
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07; X10; X11 21.79  
4 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B03; B08; C02; D07 25.2  
5 EEE-AI Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D07; X06; X26 24.9  
6 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07; X06; X26 24.9  
7 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; D07; D08; X10; X14 23.85  
8 EEE3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) A00; A01; D07; D08; X06; X26 24.38  
9 EEE4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; D07; D08; X06; X26 24.38  
10 F0L1 Luật kinh tế C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 22.81  
11 F0L2 Luật kinh doanh C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 22.81  
12 F0L3 Luật C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 22.81  
13 F0L4 Luật quốc tế D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 22.81  
14 F0L5 Luật thương mại quốc tế D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 22.81  
15 F0S1 Đông Phương học C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 21.79  
16 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 23.33  
17 FBE2 Kế toán A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 2333  
18 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 23.85  
19 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 23.85  
20 FBE5 Kiểm toán A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 23.33  
21 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 23.33  
22 FBE7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10 23.33  
23 FBE8 Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10 2333  
24 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 22.81  
25 FIDT2 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 22.81  
26 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26; X27 22.81  
27 FIDT4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 22.81  
28 FIDT5 Marketing (Công nghệ Marketing) A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 22.81  
29 FIDT6 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 24.9  
30 FIDT7 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 22.81  
31 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 24.9  
32 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 23.33  
33 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 21.79  
34 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D09; D10; D15 21.79  
35 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 23.33  
36 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B03; B08; C02; D07 24.38  
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 23.33  
38 FTS2 Quản trị khách sạn A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 23.33  
39 FTS3 Kinh doanh Du lịch số A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 23.33  
40 FTS4 Hướng dẫn Du lịch quốc tế C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 23.33  
41 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; A02; B00; B03; D01 21.79  
42 ICT-TN Tài năng Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06; X26; X27 25.53  
43 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D01; D06; X06; X26 23.33  
44 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X06; X26 24.38  
45 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X06; X26 23.33  
46 ICT3 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) A00; A01; D07; X06; X26; X27 24.38  
47 ICT4 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X06; X26 23.33  
48 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X06; X26 24.38  
49 MED1 Y khoa A00; B00; B03; B08; C02; D07 25.2  
50 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01; X06; X07 23.85  
51 MEM1-IMS Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; A02; C01; X06; X07 27.18  
52 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01; X06; X07 23.33  
53 MIW Hộ sinh A00; B00; B03; B08; D07; X14 21.79  
54 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; B00; D07; X06; X07 23.85  
55 MSE-IC Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07; X06; X07 24.38  
56 MSE1 Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano A00; A01; B00; D07; X06; X07 23.85  
57 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; B08; D07; X10 23.33  
58 NUR1 Điều dưỡng A00; B00; B03; B08; D07; X14 21.79  
59 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07; X10; X14 24.38  
60 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B03; B08; D07; X10 23.33  
61 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; B08; D07; X10 23.33  
62 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 23.85  
63 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 23.33  
64 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A04; C01; D07; X06 23.33  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   62.51  
2 BMS Khoa học y sinh   59.57  
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học   59.57  
4 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   77.38  
5 EEE-AI Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)   75.26  
6 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75.26  
7 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   68.89  
8 EEE3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)   72.08  
9 EEE4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)   72.08  
10 F0L1 Luật kinh tế   62.51  
11 F0L2 Luật kinh doanh   62.51  
12 F0L3 Luật   62.51  
13 F0L4 Luật quốc tế   62.51  
14 F0L5 Luật thương mại quốc tế   62.51  
15 F0S1 Đông Phương học   59.57  
16 FBE1 Quản trị kinh doanh   65.7  
17 FBE2 Kế toán   65.7  
18 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   68.89  
19 FBE4 Quản trị nhân lực   68.89  
20 FBE5 Kiểm toán   65.7  
21 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   65.7  
22 FBE7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   65.7  
23 FBE8 Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   65.7  
24 FIDT1 Kinh tế số   62.51  
25 FIDT2 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)   62.51  
26 FIDT3 Thương mại điện tử   62.51  
27 FIDT4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)   62.51  
28 FIDT5 Marketing (Công nghệ Marketing)   62.51  
29 FIDT6 Truyền thông đa phương tiện   75.26  
30 FIDT7 Công nghệ tài chính   62.51  
31 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   75.26  
32 FLE1 Ngôn ngữ Anh   65.7  
33 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   59.57  
34 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   59.57  
35 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   65.7  
36 FTME Y học cổ truyền   72.08  
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)   65.7  
38 FTS2 Quản trị khách sạn   65.7  
39 FTS3 Kinh doanh Du lịch số   65.7  
40 FTS4 Hướng dẫn Du lịch quốc tế   65.7  
41 HM1 Quản lý bệnh viện   59.57  
42 ICT-TN Tài năng Khoa học máy tính   79.84  
43 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   65.7  
44 ICT1 Công nghệ thông tin   72.08  
45 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   65.7  
46 ICT3 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)   72.08  
47 ICT4 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   65.7  
48 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   72.08  
49 MED1 Y khoa   77.38  
50 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   68.89  
51 MEM1-IMS Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   92.15  
52 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   65.7  
53 MIW Hộ sinh   59.57  
54 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   68.89  
55 MSE-IC Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói   72.08  
56 MSE1 Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano   68.89  
57 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   65.7  
58 NUR1 Điều dưỡng   59.57  
59 PHA1 Dược học   72.08  
60 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   65.7  
61 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   65.7  
62 VEE1 Kỹ thuật ô tô   68.89  
63 VEE2 Cơ điện tử ô tô   65.7  
64 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   65.7  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   43.98  
2 BMS Khoa học y sinh   42  
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học   42  
4 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   53.17  
5 EEE-AI Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)   51.81  
6 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   51.81  
7 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   47.89  
8 EEE3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)   49.85  
9 EEE4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)   49.85  
10 F0L1 Luật kinh tế   43.98  
11 F0L2 Luật kinh doanh   43.98  
12 F0L3 Luật   43.98  
13 F0L4 Luật quốc tế   43.98  
14 F0L5 Luật thương mại quốc tế   43.98  
15 F0S1 Đông Phương học   42  
16 FBE1 Quản trị kinh doanh   45.93  
17 FBE2 Kế toán   45.93  
18 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   47.89  
19 FBE4 Quản trị nhân lực   47.89  
20 FBE5 Kiểm toán   45.93  
21 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   45.93  
22 FBE7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   45.93  
23 FBE8 Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   45.93  
24 FIDT1 Kinh tế số   43.98  
25 FIDT2 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)   43.98  
26 FIDT3 Thương mại điện tử   43.98  
27 FIDT4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)   43.98  
28 FIDT5 Marketing (Công nghệ Marketing)   43.98  
29 FIDT6 Truyền thông đa phương tiện   51.81  
30 FIDT7 Công nghệ tài chính   43.98  
31 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   51.81  
32 FLE1 Ngôn ngữ Anh   45.93  
33 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   42  
34 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   42  
35 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   45.93  
36 FTME Y học cổ truyền   49.85  
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)   45.93  
38 FTS2 Quản trị khách sạn   45.93  
39 FTS3 Kinh doanh Du lịch số   45.93  
40 FTS4 Hướng dẫn Du lịch quốc tế   45.93  
41 HM1 Quản lý bệnh viện   42  
42 ICT-TN Tài năng Khoa học máy tính   54.78  
43 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   45.93  
44 ICT1 Công nghệ thông tin   49.85  
45 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   45.93  
46 ICT3 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)   49.85  
47 ICT4 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   45.93  
48 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   49.85  
49 MED1 Y khoa   53.17  
50 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   47.89  
51 MEM1-IMS Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   62.84  
52 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   45.93  
53 MIW Hộ sinh   42  
54 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   47.89  
55 MSE-IC Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói   49.85  
56 MSE1 Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano   47.89  
57 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   45.93  
58 NUR1 Điều dưỡng   42  
59 PHA1 Dược học   49.85  
60 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   45.93  
61 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   45.93  
62 VEE1 Kỹ thuật ô tô   47.89  
63 VEE2 Cơ điện tử ô tô   45.93  
64 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   45.93  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   242.88  
2 BMS Khoa học y sinh   227.43  
3 CHE1 Kỹ thuật hóa học   227.43  
4 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   309.47  
5 EEE-AI Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo)   302.04  
6 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   302.04  
7 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   272.46  
8 EEE3 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)   287.25  
9 EEE4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)   287.25  
10 F0L1 Luật kinh tế   242.88  
11 F0L2 Luật kinh doanh   242.88  
12 F0L3 Luật   242.88  
13 F0L4 Luật quốc tế   242.88  
14 F0L5 Luật thương mại quốc tế   242.88  
15 F0S1 Đông Phương học   227.43  
16 FBE1 Quản trị kinh doanh   257.67  
17 FBE2 Kế toán   257.67  
18 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   272.46  
19 FBE4 Quản trị nhân lực   272.46  
20 FBE5 Kiểm toán   257.67  
21 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   257.67  
22 FBE7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   257.67  
23 FBE8 Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   257.67  
24 FIDT1 Kinh tế số   242.88  
25 FIDT2 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số)   242.88  
26 FIDT3 Thương mại điện tử   242.88  
27 FIDT4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)   242.88  
28 FIDT5 Marketing (Công nghệ Marketing)   242.88  
29 FIDT6 Truyền thông đa phương tiện   302.04  
30 FIDT7 Công nghệ tài chính   242.88  
31 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   302.04  
32 FLE1 Ngôn ngữ Anh   257.67  
33 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   227.43  
34 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   227.43  
35 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   257.67  
36 FTME Y học cổ truyền   287.25  
37 FTS1 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)   257.67  
38 FTS2 Quản trị khách sạn   257.67  
39 FTS3 Kinh doanh Du lịch số   257.67  
40 FTS4 Hướng dẫn Du lịch quốc tế   257.67  
41 HM1 Quản lý bệnh viện   227.43  
42 ICT-TN Tài năng Khoa học máy tính   316.92  
43 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   257.67  
44 ICT1 Công nghệ thông tin   287.25  
45 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   257.67  
46 ICT3 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)   287.25  
47 ICT4 An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   257.67  
48 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   287.25  
49 MED1 Y khoa   309.47  
50 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   272.46  
51 MEM1-IMS Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   354.19  
52 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   257.67  
53 MIW Hộ sinh   227.43  
54 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   272.46  
55 MSE-IC Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói   287.25  
56 MSE1 Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano   272.46  
57 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   257.67  
58 NUR1 Điều dưỡng   227.43  
59 PHA1 Dược học   287.25  
60 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   257.67  
61 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   257.67  
62 VEE1 Kỹ thuật ô tô   272.46  
63 VEE2 Cơ điện tử ô tô   257.67  
64 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   257.67  

II. Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2025

Ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: Điểm sàn là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (nhân hệ số 2 đối với khối ngành Ngôn ngữ, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo Dục và Đào tạo;

Điểm sàn áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT:

Điểm sàn là điểm xét tuyển theo bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT;

Thang điểm 150 áp dụng đối với kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc thang điểm 100 áp dụng đối với kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc thang điểm 450 (tổng điểm 3 môn thi) áp dụng với kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

III. So sánh điểm chuẩn Phenikaa 3 năm gần nhất

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Công nghệ thông tin 24 23 22
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 22 21 20
Khoa học máy tính 24 23 22
Y khoa (liên kết / CT đặc thù) 26 25 25
Điều dưỡng 22 21 20
Quản trị kinh doanh 21 20 19
Marketing 22 21 20
Tâm lý học 21 20 19
Nhận xét: 
  • Điểm chuẩn của Đại học Phenikaa 3 năm gần đây tăng nhẹ, đặc biệt ở nhóm ngành CNTT và Y.

  • Các ngành Kinh tế – Xã hội (QTKD, Marketing, Tâm lý học) giữ mức ổn định, tăng 1 điểm mỗi năm.

  • Nhìn chung, xu hướng tăng phản ánh nhu cầu tuyển sinh lớn hơn và sự phát triển mạnh của trường trong khối ngành công nghệ – sức khỏe.

IV. Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn THPT 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Bách khoa Hà Nội 25.5 – 28.5 CNTT (28.5)
ĐH Công nghệ – ĐHQG HN 26 – 28 CNTT (28)
ĐH FPT 23 – 25 CNTT (25)
ĐH Thủy Lợi 20 – 25 CNTT (25)
ĐH Giao thông Vận tải 20 – 24 CNTT (24)
ĐH Mở Hà Nội 20 – 23 CNTT (23)
ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) 18 – 21 CNTT (21)

Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực với Đại học Phenikaa cho thấy sự phân tầng rất rõ rệt. Các trường top đầu như Bách khoa Hà Nội, ĐH Công nghệ – ĐHQG Hà Nội hay Kinh tế Quốc dân có mức điểm cao và ổn định, đặc biệt ở các ngành “hot” như CNTT và Marketing. Trong khi đó, nhóm trường tầm trung như Mở Hà Nội, Thăng Long hay UNETI giữ mức điểm dễ tiếp cận hơn. So sánh tổng thể, điểm chuẩn của Đại học Phenikaa nằm ở mức trung khá, phù hợp với thí sinh muốn theo các ngành công nghệ hoặc kinh tế nhưng không đủ điểm vào nhóm trường top trên.