
Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.34 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; B00 | 19 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.5 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 22.85 | |
5 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 23.65 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 20.15 | |
7 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | A00; B00 | 21.1 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00 | 18 | |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00 | 19.25 | |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.45 | |
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | A00; B00 | 21.5 | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 22.05 | |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 21 | |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 21 | |
15 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 17 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; B03; B08 | 17.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.34 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; B00 | 19 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
4 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 22.85 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
5 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 23.65 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 20.15 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
7 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | A00; B00 | 21.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
8 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00 | 18 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00 | 19.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.45 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | A00; B00 | 21.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 21 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 21 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
15 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 17 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; B03; B08 | 17.25 |
3. Trường Đại học Y Dược TPHCM công bố điểm sàn năm 2025
Trưa 23/7, Trường Đại học Y Dược TPHCM công bố điểm sàn 2025. Ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt có điểm sàn cao nhất là 22.
Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt có điểm sàn cao nhất là 22.
Ngành Y học cổ truyền và Dược học có điểm sàn 19.
Các ngành còn lại có điểm sàn 17. Cụ thể như sau:

Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM dao động từ 20,1 đến 27,8. Ngành Y khoa xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT có điểm chuẩn cao nhất là 27,8. Ngành Y khoa xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh có điểm chuẩn 26,95. Ngành Răng - Hàm - Mặt xét từ điểm thi tốt nghiệp THPT có điểm chuẩn 27,35. Ngành Răng - Hàm - Mặt xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh có điểm chuẩn 26,5.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM 3 năm gần nhất
Các ngành tăng nhẹ qua các năm, trung bình 0.25 – 0.5/năm, cho thấy sức hút ổn định và tính cạnh tranh cao.
Ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt luôn giữ mức cao nhất, phản ánh nhu cầu tuyển dụng lớn và uy tín của trường.
Ngành Điều dưỡng có mức thấp hơn nhưng vẫn cao so với mặt bằng chung, phù hợp với nhu cầu nhân lực rộng.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Y Dược TP.HCM tiếp tục giữ vị thế dẫn đầu toàn quốc trong khối ngành Y – Dược, với mức điểm chuẩn cao nhất cả nước, dao động từ 26,0 – 29,0 điểm. Ngành Y khoa đạt đỉnh 29,0 điểm, thể hiện sức hút mạnh mẽ và tính cạnh tranh khốc liệt của ngành học này.
So với các trường cùng lĩnh vực như Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch hay Đại học Y Hà Nội, mức điểm của trường gần như tương đương, cho thấy chất lượng đào tạo và uy tín đầu ra ngang tầm các cơ sở y khoa hàng đầu.
Các trường khu vực như Y Dược Huế, Y Dược Cần Thơ hay Y Dược Thái Nguyên có điểm chuẩn thấp hơn khoảng 1–2 điểm nhưng vẫn giữ mặt bằng cao, đáp ứng tốt nhu cầu nhân lực y tế vùng miền.
Nhìn chung, Đại học Y Dược TP.HCM là đầu tàu đào tạo ngành sức khỏe phía Nam, với môi trường học tập khắt khe, thực hành lâm sàng chuyên sâu và tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp gần như tuyệt đối.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Y dược TP.HCM mới nhất: