I. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 theo điểm thi THPT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 15  
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; X01 15  
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 15  
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 15  
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 15  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 15  
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15  
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
30 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15  
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
35 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15  
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 15  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 15  
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; C14; D01 15  
43 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 15  
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 17  
49 7380101 Luật A01; C00; D01; X01 15  
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 15  
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
52 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 15  
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; D01; X26 15  
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15  
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 15  
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 17  
78 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 19  
79 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D07 17  
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; B00; B08; D07 17  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
85 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 15  
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 15  
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
92 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; C00; D01 15  
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15  
 
2. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 theo điểm học bạ 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 16  
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) A01; D01; D14; D15 16  
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; X01 16  
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 16  
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) C00; D01; X01; X70 16  
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A01; C00; D01; X01 16  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 16  
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 16  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 16  
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
30 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 16  
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
35 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 16  
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 16  
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; C14; D01 16  
43 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 16  
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 18  
49 7380101 Luật A01; C00; D01; X01 16  
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A01; C00; D01; X01 16  
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
52 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 16  
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; D01; X26 16  
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 16  
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) A00; A01; C00; D01 16  
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C00; D01 18  
78 7720201 Dược học A00; B00; B08; D07 20  
79 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D07 18  
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; B00; B08; D07 18  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
85 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) A00; A01; C00; D01 16  
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01; C00; D01; X01 16  
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
92 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; C00; D01 16  
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  

3. Điểm sàn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2025

THÔNG BÁO: ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY BVU NĂM 2025

BVU công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo 2 phương thức:

1. Xét kết quả Thi tốt nghiệp THPT

2. Xét Học bạ THPT vào các ngành, chương trình của Trường.

Media VietJack

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triều đồng (Riêng ngành Điều dưỡng = 15,5 triệu đồng, ngành Dược học = 15,82 triệu đồng); các ngành Cử nhân tài năng = 22.3 triệu đồng.

Năm 2025, Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm:

1. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12

Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM

Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.

3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Quản trị Kinh doanh 17.0 17.5 18.0
Kế toán 16.5 17.0 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16.5 17.0 17.5
Công nghệ Thông tin 16.0 16.5 17.0
Ngôn ngữ Anh 16.5 17.0 17.5

Các ngành tăng nhẹ qua các năm, trung bình 0.5 điểm/năm, cho thấy sức hút ổn định của trường.

Ngành Quản trị Kinh doanh luôn cao nhất, phản ánh nhu cầu học tập thực tế và tính ứng dụng nghề nghiệp lớn.

Các ngành Công nghệ Thông tin và Ngôn ngữ Anh duy trì mức vừa phải, phù hợp với thí sinh khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17.0 – 23.0 Quản trị kinh doanh (23.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 18.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)
Đại học Văn Lang 18.0 – 25.5 Răng – Hàm – Mặt (25.5)
Đại học Quốc tế Hồng Bàng 17.5 – 25.0 Y khoa (25.0)
Đại học Mở TP.HCM 20.0 – 26.0 Ngôn ngữ Anh (26.0)
Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) 23.0 – 28.0 Kinh tế quốc tế (28.0)
Đại học Tài chính – Marketing 22.0 – 27.0 Marketing (27.0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 19.0 – 26.0 Công nghệ thông tin (26.0)
Đại học Nguyễn Tất Thành 17.0 – 24.0 Dược học (24.0)
Đại học Đông Á 17.0 – 23.5 Quản trị du lịch (23.5)

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) là một trong những trường đại học tư thục phát triển mạnh tại khu vực Đông Nam Bộ, định hướng đào tạo ứng dụng – thực hành, gắn kết chặt chẽ với nhu cầu doanh nghiệp và thị trường lao động.

Năm 2025, điểm chuẩn của BVU dao động từ 17,0 – 23,0 điểm, trong đó Quản trị kinh doanh là ngành có điểm cao nhất, phản ánh sức hút ổn định của nhóm ngành kinh tế – dịch vụ tại vùng công nghiệp và du lịch phát triển như Bà Rịa – Vũng Tàu.

So với các trường tư thục cùng phân khúc như Nguyễn Tất Thành, Đông Á, hay Hồng Bàng, mức điểm chuẩn của BVU tương đương, thể hiện mặt bằng đầu vào ổn định và khả năng cạnh tranh khá tốt.

Đáng chú ý, trường đang đẩy mạnh các ngành Công nghệ kỹ thuật, Logistics, và Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, phù hợp với thế mạnh kinh tế biển và khu vực cảng quốc tế Cái Mép – Thị Vải. Cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo gắn thực tiễn, và chính sách học bổng đa dạng giúp BVU trở thành một điểm đến hấp dẫn cho thí sinh khu vực Đông Nam Bộ mong muốn học trong môi trường năng động và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.

Xem thêm bài viết về Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu mới nhất: