TT tuyển sinh
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.

Năm:
(5.0) 556 10/10/2025


I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; V03; V04; H00 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 16  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 16  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
10 7580101 Kiến trúc A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
16 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; V03; V04; H00 20  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 19  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 19  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
10 7580101 Kiến trúc A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19  
11   Thiết kế nội thất A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  
16 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 19  

3. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2025

Theo Kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học năm 2025 cụ thể như sau:
 
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

- Từ 15 điểm trở lên: áp dụng cho tất cả các ngành

- Riêng ngành Thiết kế Đồ họa: từ 16 điểm trở lên

Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

- Từ 18 điểm trở lên: áp dụng cho tất cả các ngành

- Riêng ngành Thiết kế Đồ họa: từ 19 điểm trở lên

Media VietJack

Lưu ý: Thí sinh ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa phải có điểm thi Đánh giá năng lực mỹ thuật (hoặc Vẽ mỹ thuật) đạt từ 4,0 trở lên khi xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01, V02, V03, V04, H00 (trừ trường hợp ĐKXT theo tổ hợp A01, X06, X07, X26, X27).
 
Để chính thức tham gia xét tuyển (áp dụng cho cả phương thức xét học bạ và điểm thi THPT) và trở thành tân sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường: KTD), thí sinh cần thực hiện như sau:
 
Từ ngày 16/7 đến 17h00, ngày 28/7/2025: Thí sinh đăng ký và xác nhận nguyện vọng trên cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Kiến trúc 19.00 19.50 20.00
Thiết kế nội thất 18.50 19.00 19.50
Thiết kế đồ họa 19.00 19.50 20.00
Quy hoạch vùng và đô thị 17.50 18.00 18.50
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 17.00 17.50 18.00
Kỹ thuật công trình giao thông 16.50 17.00 17.50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.00 17.50 18.00
Kinh tế xây dựng 17.50 18.00 18.50
Quản trị kinh doanh 18.00 18.50 19.00

Điểm chuẩn tăng đều 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành. Các ngành mỹ thuật ứng dụng (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Đồ họa) có điểm cao hơn so với khối kỹ thuật – kinh tế.

Ngành Kiến trúc giữ mức điểm cao nhất 20.0 điểm năm 2025.

Xu hướng chung: tăng nhẹ, phản ánh nhu cầu nhân lực về thiết kế – quy hoạch tại khu vực miền Trung tăng sau đại dịch và đô thị hóa mạnh.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Kiến trúc (24.5)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 18.0 – 23.5 Kinh tế đối ngoại (23.5)
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 18.5 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Việt Đức (VGU) 20.5 – 25.0 Kỹ thuật điện tử & CNTT (25.0)
Đại học Lạc Hồng 16.5 – 22.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là trường trọng điểm đào tạo các ngành Kiến trúc, Quy hoạch đô thị, Kiến trúc cảnh quan tại khu vực miền Trung.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 18.5 – 24.5, với ngành Kiến trúc là ngành cao nhất, phản ánh sức hút ổn định của ngành thiết kế – xây dựng trong khu vực.

So với các trường đa ngành như Đại học Duy Tân, điểm chuẩn tương đương, nhưng chuyên sâu hơn về kiến trúc và quy hoạch đô thị.

Trường chú trọng giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành, xưởng thực hành kiến trúc, dự án thực tế, và hợp tác doanh nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận nhanh môi trường nghề nghiệp và phát triển kỹ năng thiết kế chuyên nghiệp.

Nhìn chung, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là lựa chọn hàng đầu cho thí sinh yêu thích ngành Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và Thiết kế đô thị, với môi trường học tập chuyên sâu, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội nghề nghiệp tại miền Trung và toàn quốc.

(5.0) 556 10/10/2025