I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
19 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
37 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
38 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
39 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
40 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
49 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
50 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
55 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
56 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
73 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
74 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
17 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
18 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
21 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
22 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
23 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
24 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
27 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
28 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
30 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
37 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
38 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
39 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
40 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
41 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
42 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
43 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
44 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
46 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
47 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
48 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
49 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
50 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
51 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
52 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
53 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
55 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  
56 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
2 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
11 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
12 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
13 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
14 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
15 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
16 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
17 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
18 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
19 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
20 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
21 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
23 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
24 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
25 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
27 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
28 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
29 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
30 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
31 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
32 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
35 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
36 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
37 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
39 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
40 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
41 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
42 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
45 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
47 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
48 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
49 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
50 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
53 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
54 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
55 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
56 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
57 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
58 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
60 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
61 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi
62 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
2 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
9 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
10 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
16 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
17 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
18 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
21 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
22 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
25 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
26 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
27 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
28 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
29 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
30 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
31 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
32 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
33 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
34 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
35 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
36 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
37 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
38 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
39 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
40 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
45 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
46 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
47 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
48 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
51 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  
52 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
2 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
5 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
6 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
19 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
20 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
37 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
38 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
39 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
40 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
49 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
50 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
51 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
52 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
53 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
54 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
55 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
56 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
73 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
74 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng

6. Điểm sàn xét tuyển Đại học Đà Nẵng 2025

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Media VietJackMedia VietJack

Media VietJack

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả học tập THPT

Media VietJack

Media VietJack

3. Quy đổi điểm trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2025

* Nguyên tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh

a) Việc quy đổi được thực hiện dựa trên công bố bách phân vị của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực) và Đại học Bách khoa Hà Nội (đơn vị tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy);

b) Tổ hợp gốc sử dụng quy đổi là tổ hợp A00 (Toán + Vật lý + Hóa học) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông, kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức; tổ hợp A01 (Toán + Vật lý + Tiếng Anh) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

c) Áp dụng một quy tắc quy đổi chung cho toàn trường, không xây dựng quy tắc cho từng chương trình, ngành, nhóm ngành hoặc lĩnh vực đào tạo;

d) Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là như nhau;

e) Áp dụng công thức nội suy tuyến tính giữa các mức điểm trúng tuyển.

* Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển phương thức THPT với điểm học bạ năm 2025 Việc quy đổi dựa trên Khung quy đổi điểm thi THPT và điểm học bạ của các thí sinh có đăng ký nguyện vọng vào trường.

Khung quy đổi theo tổ hợp A00 (Bảng 1) áp dụng đối với tất cả các mã xét tuyển có phương thức xét học bạ. Khung quy đổi đầy đủ thông tin sẽ được công bố sau khi trường nhận được dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường và trước khi bắt đầu xét tuyển.

Điểm trúng tuyển tương đương phương thức xét học bạ của từng ngành được quy đổi tuyến tính theo từng mức điểm trong Khung quy đổi theo công thức sau (ví dụ cho Bảng 1):

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

* Quy đổi tương đương các mức điểm trúng tuyển giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Cơ khí 23.00 23.50 23.75
Kỹ thuật Ô tô 25.00 25.75 26.00
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.50 26.00 26.25
Kỹ thuật Điện 24.00 24.50 24.75
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 23.75 24.25 24.50
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 25.00 25.50 25.75
Công nghệ Thông tin 26.50 27.00 27.25
Khoa học Máy tính 26.75 27.25 27.50
Kỹ thuật phần mềm 26.25 26.75 27.00
Kỹ thuật Xây dựng 22.00 22.50 22.75
Kiến trúc 21.50 22.00 22.25
Kỹ thuật Môi trường 21.75 22.00 22.25
Công nghệ Hóa học 23.50 24.00 24.25
Kỹ thuật Dầu khí 22.00 22.50 22.75
Kỹ thuật Cơ khí Hàng không 25.00 25.50 25.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.25 25.75 26.00
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Cơ khí 25.00 25.50 25.75
Kỹ thuật Ô tô 26.50 27.00 27.25
Kỹ thuật Cơ điện tử 26.75 27.25 27.50
Kỹ thuật Điện 25.00 25.50 25.75
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 26.00 26.50 26.75
Công nghệ Thông tin 27.75 28.25 28.50
Khoa học Máy tính 28.00 28.50 28.75
Kỹ thuật phần mềm 27.50 28.00 28.25
Kỹ thuật Xây dựng 23.50 24.00 24.25
Kiến trúc 23.00 23.50 23.75
Kỹ thuật Môi trường 23.00 23.25 23.50
Công nghệ Hóa học 24.50 25.00 25.25
Kỹ thuật Dầu khí 23.50 24.00 24.25
Cơ khí Hàng không 26.00 26.50 26.75
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 26.25 26.75 27.00
3. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)
Ngành / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Ô tô 830 850 870
Kỹ thuật Cơ điện tử 820 840 860
Công nghệ Thông tin 880 900 920
Khoa học Máy tính 890 910 930
Kỹ thuật phần mềm 870 890 910
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 840 860 880
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 810 830 850

Điểm chuẩn nhìn chung tăng nhẹ qua từng năm, trung bình 0.25 – 0.5 điểm/năm (thang 30).

Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm luôn thuộc top đầu với điểm chuẩn từ 26.5 – 27.5 (THPT) và ~900 điểm (ĐGNL).

Kỹ thuật Ô tô, Cơ điện tử, Logistics duy trì ở mức 25.5 – 26 điểm, cạnh tranh cao nhưng ổn định.

Các ngành truyền thống như Xây dựng, Môi trường, Hóa học có điểm thấp hơn, dao động 22 – 24 điểm, phù hợp với thí sinh trung bình khá.

Phương thức học bạ thường cao hơn 0.75 – 1 điểm so với điểm thi THPT, phản ánh mức độ sàng lọc đầu vào.

Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tiếp tục là trường kỹ thuật hàng đầu miền Trung, điểm đầu vào tăng đều và ổn định, phản ánh uy tín đào tạo của khối ngành kỹ thuật – công nghệ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng 21.0 – 25.75 Khoa học máy tính – 25.75
Đại học Bách khoa Hà Nội 25.0 – 28.5 Khoa học máy tính – 28.5
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 25.5 – 28.0 Kỹ thuật máy tính – 28.0
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 22.0 – 26.0 Công nghệ thông tin – 26.0
Đại học Công nghiệp TP. HCM 19.0 – 24.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô – 24.0
Đại học Giao thông vận tải (Hà Nội) 19.0 – 23.0 Công nghệ thông tin – 23.0
Đại học Xây dựng Hà Nội 19.0 – 23.5 Kiến trúc – 23.5
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng 18.0 – 23.0 Công nghệ thông tin – 23.0
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 17.5 – 24.0 Công nghệ thông tin – 24.0
Đại học Văn Lang (TP. HCM) 17.0 – 23.0 Công nghệ thông tin – 23.0

ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng nằm trong top đầu khu vực miền Trung về khối kỹ thuật, chỉ sau ĐH Bách khoa Hà Nội và ĐH Công nghệ – ĐHQG Hà Nội.

Ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính là điểm sáng, luôn có điểm cao nhất ở tất cả các trường.

Các trường kỹ thuật ứng dụng và tư thục (như Duy Tân, Văn Lang, Công nghiệp TP.HCM) có mức điểm dễ tiếp cận hơn, dao động 17 – 24 điểm.

Xu hướng năm 2025: điểm các ngành Công nghệ thông tin, Tự động hóa, Ô tô đều tăng 0.5–1.0 điểm do nhu cầu nhân lực lớn.

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Bach Khoa - DH Da Nang 2025