
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Trà Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 17.62 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 17.62 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91 | 22.5 | |
6 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53 | 15 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09 | 16.52 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79 | 16 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53 | 15 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78 | 16.77 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07 | 15 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07 | 15 | |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07 | 15 | |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 15 | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26 | 19.25 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14 | 14 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07 | 15 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
32 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
33 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
34 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 21.25 | |
35 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 17 | |
36 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 19 | |
37 | 7720203 | Hóa dược | A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11 | 14 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 17.25 | |
39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 20.75 | |
40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 21.5 | |
41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 17.25 | |
42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 17.25 | |
43 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78 | 16.52 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 15 | |
46 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58 | 22 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trí tuệ nhân tạo | X26 | 19.14 | ||
2 | Trí tuệ nhân tạo | X27 | 21.23 | ||
3 | Trí tuệ nhân tạo | A01 | 19.25 | ||
4 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 18.45 | ||
5 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.51 | ||
6 | Trí tuệ nhân tạo | X06 | 18.13 | ||
7 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
8 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
9 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X01 | 18 | |
10 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X70 | 18 | |
11 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X75 | 18 | |
12 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X79 | 19.01 | |
13 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00 | 18 | |
14 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | D01 | 18.45 | |
15 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | D14 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.45 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09 | 19.13 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D10 | 18.88 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 18 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X26 | 19.14 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X78 | 18 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X79 | 26.51 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X91 | 24.51 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.95 | |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.61 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 25.03 | |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D15 | 25.03 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X78 | 24.68 | |
30 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 18 | |
31 | 7229040 | Văn hóa học | C04 | 18 | |
32 | 7229040 | Văn hóa học | D01 | 18.45 | |
33 | 7229040 | Văn hóa học | D14 | 18 | |
34 | 7229040 | Văn hóa học | D15 | 18 | |
35 | 7229040 | Văn hóa học | X70 | 18 | |
36 | 7229040 | Văn hóa học | X74 | 18 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19 | |
38 | 7310101 | Kinh tế | A01 | 19.25 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | C01 | 18 | |
40 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 18.45 | |
41 | 7310101 | Kinh tế | X25 | 18.68 | |
42 | 7310101 | Kinh tế | X26 | 19.14 | |
43 | 7310101 | Kinh tế | X53 | 18.68 | |
44 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 18 | |
45 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 19.29 | |
46 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 19.97 | |
47 | 7310201 | Chính trị học | X74 | 18.7 | |
48 | 7310201 | Chính trị học | Y07 | 18.6 | |
49 | 7310201 | Chính trị học | Y08 | 19.77 | |
50 | 7310201 | Chính trị học | Y09 | 18.14 | |
51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X79 | 19.01 | |
52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 18 | |
53 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C04 | 18 | |
54 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 18.45 | |
55 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70 | 18 | |
56 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X71 | 18.49 | |
57 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X78 | 18 | |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X02 | 18 | |
59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X25 | 18.68 | |
60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X27 | 21.23 | |
61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 19 | |
62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19.25 | |
63 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A08 | 18 | |
64 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 18.45 | |
65 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 | 19 | |
66 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01 | 19.25 | |
67 | 7340122 | Thương mại điện tử | C14 | 18 | |
68 | 7340122 | Thương mại điện tử | X06 | 18.13 | |
69 | 7340122 | Thương mại điện tử | X07 | 18.79 | |
70 | 7340122 | Thương mại điện tử | X26 | 19.14 | |
71 | 7340122 | Thương mại điện tử | X56 | 18 | |
72 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 19.25 | |
73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 18 | |
74 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 18.45 | |
75 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X25 | 18.68 | |
76 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X53 | 18.68 | |
77 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X55 | 18 | |
78 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 19 | |
79 | 7340301 | Kế toán | X53 | 18.68 | |
80 | 7340301 | Kế toán | A00 | 19 | |
81 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19.25 | |
82 | 7340301 | Kế toán | C01 | 18 | |
83 | 7340301 | Kế toán | D01 | 18.45 | |
84 | 7340301 | Kế toán | X25 | 18.68 | |
85 | 7340301 | Kế toán | X26 | 19.14 | |
86 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X71 | 18.49 | |
87 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X78 | 18 | |
88 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X79 | 19.01 | |
89 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 18 | |
90 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 18 | |
91 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 18.45 | |
92 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X70 | 18 | |
93 | 7380101 | Luật | C00 | 18.25 | |
94 | 7380101 | Luật | D01 | 20.22 | |
95 | 7380101 | Luật | X25 | 20.45 | |
96 | 7380101 | Luật | X70 | 18 | |
97 | 7380101 | Luật | X78 | 18.95 | |
98 | 7380101 | Luật | A00 | 20.77 | |
99 | 7380101 | Luật | A01 | 21.02 | |
100 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X28 | 18.15 | |
101 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02 | 18.35 | |
102 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18 | |
103 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 18.33 | |
104 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X12 | 18 | |
105 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X14 | 18.1 | |
106 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X16 | 18 | |
107 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 19 | |
108 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 19 | |
109 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 19.25 | |
110 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.45 | |
111 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 19.51 | |
112 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X06 | 18.13 | |
113 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 19.14 | |
114 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X27 | 21.23 | |
115 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X05 | 18.45 | |
116 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X06 | 18.13 | |
117 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X07 | 18.79 | |
118 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19 | |
119 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 | 19.25 | |
120 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A03 | 18.83 | |
121 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A04 | 18.35 | |
122 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X06 | 18.13 | |
123 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X07 | 18.79 | |
124 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 19 | |
125 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 19.25 | |
126 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A02 | 19.35 | |
127 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A03 | 18.83 | |
128 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X05 | 18.45 | |
129 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 19 | |
130 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 19.25 | |
131 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A02 | 19.35 | |
132 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A03 | 18.83 | |
133 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X05 | 18.45 | |
134 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X06 | 18.13 | |
135 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X07 | 18.79 | |
136 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 19 | |
137 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 19.25 | |
138 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A02 | 19.35 | |
139 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A03 | 18.83 | |
140 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X05 | 18.45 | |
141 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X06 | 18.13 | |
142 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X07 | 18.79 | |
143 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 18 | |
144 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X05 | 18.45 | |
145 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X06 | 18.13 | |
146 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X07 | 18.79 | |
147 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 19 | |
148 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.25 | |
149 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A03 | 18.83 | |
150 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 19 | |
151 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19.25 | |
152 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A03 | 18.83 | |
153 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 18 | |
154 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X05 | 18.45 | |
155 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X06 | 18.13 | |
156 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X07 | 18.79 | |
157 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C02 | 18 | |
158 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07 | 19.51 | |
159 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X09 | 19.25 | |
160 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X10 | 18.75 | |
161 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X11 | 18.75 | |
162 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 19 | |
163 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 18.48 | |
164 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 24.5 | |
165 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C14 | 22.68 | |
166 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01 | 23.95 | |
167 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D84 | 24.18 | |
168 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X03 | 22.85 | |
169 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X23 | 23.2 | |
170 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X26 | 24.64 | |
171 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B08 | 18.33 | |
172 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X06 | 18 | |
173 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X10 | 18 | |
174 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X14 | 18.1 | |
175 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 18.25 | |
176 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A02 | 18.35 | |
177 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00 | 18 | |
178 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B08 | 18.33 | |
179 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X12 | 18 | |
180 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X14 | 18.1 | |
181 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X16 | 18 | |
182 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X28 | 18.15 | |
183 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02 | 18.35 | |
184 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 | 18 | |
185 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X07 | 18.79 | |
186 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 19 | |
187 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 19.25 | |
188 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A03 | 18.83 | |
189 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A04 | 18.35 | |
190 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X05 | 18.45 | |
191 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X06 | 18.13 | |
192 | 7620101 | Nông nghiệp | B00 | 18 | |
193 | 7620101 | Nông nghiệp | B08 | 18.33 | |
194 | 7620101 | Nông nghiệp | X12 | 18 | |
195 | 7620101 | Nông nghiệp | X14 | 18.1 | |
196 | 7620101 | Nông nghiệp | X16 | 18 | |
197 | 7620101 | Nông nghiệp | X28 | 18.15 | |
198 | 7620101 | Nông nghiệp | A02 | 18.35 | |
199 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02 | 18.35 | |
200 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 18 | |
201 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B08 | 18.33 | |
202 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X12 | 18 | |
203 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X14 | 18.1 | |
204 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X16 | 18 | |
205 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X28 | 18.15 | |
206 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X12 | 18 | |
207 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X14 | 18.1 | |
208 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X16 | 18 | |
209 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X28 | 18.15 | |
210 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02 | 18.35 | |
211 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 18 | |
212 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B08 | 18.33 | |
213 | 7640101 | Thú y | X16 | 18 | |
214 | 7640101 | Thú y | X28 | 18.15 | |
215 | 7640101 | Thú y | A02 | 18.35 | |
216 | 7640101 | Thú y | B00 | 18 | |
217 | 7640101 | Thú y | B08 | 18.33 | |
218 | 7640101 | Thú y | X12 | 18 | |
219 | 7640101 | Thú y | X14 | 18.1 | |
220 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 20.48 | |
221 | 7720110 | Y học dự phòng | B08 | 21.33 | |
222 | 7720203 | Hóa dược | A11 | 18.25 | |
223 | 7720203 | Hóa dược | B00 | 18 | |
224 | 7720203 | Hóa dược | D07 | 18.51 | |
225 | 7720203 | Hóa dược | X09 | 18.25 | |
226 | 7720203 | Hóa dược | X10 | 18 | |
227 | 7720203 | Hóa dược | X11 | 18 | |
228 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 18 | |
229 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21.48 | |
230 | 7720301 | Điều dưỡng | B08 | 22.33 | |
231 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00 | 25.5 | |
232 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.98 | |
233 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00 | 24 | |
234 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.48 | |
235 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00 | 23 | |
236 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22.48 | |
237 | 7720701 | Y tế công cộng | A00 | 19 | |
238 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 18.48 | |
239 | 7760101 | Công tác xã hội | C20 | 19.29 | |
240 | 7760101 | Công tác xã hội | D66 | 18.7 | |
241 | 7760101 | Công tác xã hội | X66 | 19.32 | |
242 | 7760101 | Công tác xã hội | X74 | 18.7 | |
243 | 7760101 | Công tác xã hội | X78 | 18.7 | |
244 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 18 | |
245 | 7760101 | Công tác xã hội | C08 | 19 | |
246 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 18 | |
247 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C04 | 18 | |
248 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 18.45 | |
249 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 18 | |
250 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 18 | |
251 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X70 | 18 | |
252 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X74 | 18 | |
253 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B03 | 25.15 | |
254 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B08 | 26.58 | |
255 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00 | 23.73 | |
256 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C14 | 24.43 | |
257 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D14 | 24.78 | |
258 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | X01 | 24.43 | |
259 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | X58 | 24 | |
260 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X10 | 18 | |
261 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X14 | 18.1 | |
262 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 18 | |
263 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 18 | |
264 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B02 | 18.33 | |
265 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B08 | 18.33 | |
266 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X06 | 18 |
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 3 năm gần nhất
Các ngành tăng nhẹ đều qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của trường.
Ngành Quản trị Kinh doanh luôn có mức cao nhất, phù hợp với nhu cầu học tập thực tế và tính ứng dụng nghề nghiệp lớn.
Các ngành Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh miền Tây và các tỉnh lân cận.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Trà Vinh (TVU) là trường đại học đa ngành trọng điểm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nổi bật với mô hình “học tập suốt đời – gắn kết cộng đồng” và đào tạo theo hướng ứng dụng – thực hành.
Năm 2025, điểm chuẩn của TVU dao động từ 17,0 – 25,5 điểm, tùy ngành và tổ hợp xét tuyển. Ngành Y khoa, Dược học và Điều dưỡng là những ngành có điểm chuẩn cao nhất, phản ánh sức hút mạnh của khối ngành sức khỏe tại khu vực miền Tây. Các ngành Kinh tế, Nông nghiệp, Sư phạm và Công nghệ thông tin giữ mức điểm ổn định quanh 18–22 điểm.
So với các trường trong cùng khu vực như Đại học Cần Thơ hay Đại học Nam Cần Thơ, điểm chuẩn của Trà Vinh thấp hơn từ 1–2,5 điểm, phù hợp với mặt bằng tuyển sinh nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đầu ra nhờ mô hình đào tạo gắn kết doanh nghiệp và chương trình hợp tác quốc tế với Canada, Nhật Bản, và Thái Lan.
Với lợi thế đa ngành, học phí hợp lý, chính sách học bổng đa dạng, Đại học Trà Vinh đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho thí sinh ở khu vực Nam Bộ, đặc biệt là những người muốn theo học các ngành y tế, nông nghiệp, công nghệ và giáo dục trong môi trường năng động, thực tiễn.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Trà Vinh mới nhất: