I. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 

1. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 theo điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
2 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, D08, D07, X28 21  
3 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, A02, D07, D08 16  
4 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, B03, C02, D07, D08 18  

2. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, D01, X01, X02, X25 19.13  
2 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, D08, D07, X28 23.63  
3 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, A02, D07, D08 18  
4 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.25  

3. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)   601  
2 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai)   650  
3 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai)   601  
4 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai)   601  

4. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
2 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, D08, D07, X28 21 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
3 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A00, A01, B00, A02, D07, D08 16 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
4 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) A00, B00, B03, C02, D07, D08 18 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp

5. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2025 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A01, D01, X25 17 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
2 7340101G Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) A01, D01, X25 19.13 Học bạ THPT và CCQT
3 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai) A01, D07, D08, X28 21 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
4 7520320G Kỹ thuật môi trường (Phân hiệu Gia Lai) A01, D07, D08, X28 23.63 Học bạ THPT và CCQT
5 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A01, D07, D08 18 Học bạ THPT và CCQT
6 7620109G Nông học (Phân hiệu Gia Lai) A01, D07, D08 16 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
7 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) D07, D08 20.25 Học bạ THPT và CCQT
8 7640101G Thú y (Phân hiệu Gia Lai) D07, D08 18 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT

II. So sánh điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 17.0 17.5 18.0
Công nghệ thông tin 17.0 17.5 18.0
Nông học 16.0 16.5 17.0
Chăn nuôi 16.0 16.0 16.5
Thú y 20.0 20.5 21.0
Công nghệ thực phẩm 18.0 18.5 19.0
Lâm học 16.0 16.0 16.5
Kinh tế nông nghiệp 17.0 17.5 18.0
Quản lý tài nguyên rừng 16.0 16.5 17.0

2. Theo phương thức xét học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 22.0 22.5 23.0
Kế toán 21.0 21.5 22.0
Công nghệ thông tin 21.0 21.5 22.0
Nông học 19.0 19.5 20.0
Chăn nuôi 19.0 19.0 19.5
Thú y 23.0 23.5 24.0
Công nghệ thực phẩm 22.0 22.5 23.0
Lâm học 19.0 19.0 19.5
Kinh tế nông nghiệp 20.0 20.5 21.0
Quản lý tài nguyên rừng 19.0 19.5 20.0

3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp (ưu tiên học sinh giỏi, chứng chỉ, thành tích học tập)

Ngành học 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 22.5 23.0 23.5
Kế toán 21.5 22.0 22.5
Công nghệ thông tin 21.5 22.0 22.5
Nông học 19.5 20.0 20.5
Chăn nuôi 19.5 20.0 20.0
Thú y 23.5 24.0 24.5
Công nghệ thực phẩm 22.5 23.0 23.5
Lâm học 19.5 20.0 20.0
Kinh tế nông nghiệp 20.5 21.0 21.5
Quản lý tài nguyên rừng 19.5 20.0 20.5

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM trong 3 năm gần đây tăng đều trung bình 0.5 điểm mỗi năm, phản ánh xu hướng ổn định trong chất lượng đầu vào.

Nhóm ngành Thú y luôn có điểm cao nhất (dao động từ 20.0 – 24.5), thể hiện sức hút mạnh của ngành trong khối nông – lâm – y ứng dụng.

Các ngành như Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin cũng có điểm chuẩn tăng nhẹ, cho thấy nhu cầu xã hội và tỷ lệ cạnh tranh cao hơn.

Ngược lại, nhóm ngành Nông học, Lâm học, Quản lý tài nguyên rừng có điểm chuẩn thấp và ít biến động (khoảng 16.0 – 20.5 điểm), phù hợp với thí sinh có học lực khá, yêu thích lĩnh vực nông nghiệp và phát triển bền vững.

Nhìn chung, Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM vẫn giữ được uy tín, là lựa chọn đáng tin cậy cho thí sinh khu vực miền Trung – Tây Nguyên mong muốn học tập trong môi trường định hướng nông nghiệp ứng dụng và công nghệ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
PH Đại học Lâm Nông TP.HCM – Gia Lai 15.0 – 20.5 Công nghệ Sinh học (20.5)
Đại học Tây Nguyên 15.5 – 22.0 Sư phạm Ngữ văn (22.0)
Đại học Nông Lâm TP.HCM 19.0 – 25.0 Công nghệ Sinh học (25.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học Kinh tế – ĐH Huế 18.0 – 23.5 Kinh tế đối ngoại (23.5)
Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt – Anh (VNUK) 18.5 – 24.0 Quản trị kinh doanh quốc tế (24.0)
Đại học FPT Cần Thơ 18.0 – 24.0 Kỹ thuật phần mềm (24.0)
Đại học Sư phạm – ĐH Huế 18.0 – 24.0 Sư phạm Toán học (24.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)

Phân hiệu Đại học Lâm Nông TP.HCM tại Gia Lai là đơn vị đào tạo trọng điểm khu vực Tây Nguyên về nông – lâm nghiệp, công nghệ sinh học và quản lý tài nguyên thiên nhiên.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 15.0 – 20.5, với Công nghệ Sinh học là ngành cao nhất, phản ánh sức hút vừa phải nhưng ổn định của khối ngành nông – lâm trong khu vực Tây Nguyên.

So với Đại học Tây Nguyên và Đại học Nông Lâm TP.HCM, mức điểm chuẩn thấp hơn 2–4 điểm, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo và cơ hội việc làm tại địa phương.

Trường chú trọng thực hành nông – lâm, nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học, thực tập tại trang trại, rừng, vườn cây và doanh nghiệp địa phương, giúp sinh viên nắm vững kỹ năng thực tế và tăng khả năng cạnh tranh nghề nghiệp sau tốt nghiệp.

Nhìn chung, Phân hiệu Đại học Lâm Nông TP.HCM tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích ngành nông – lâm, công nghệ sinh học và quản lý tài nguyên thiên nhiên tại Tây Nguyên, với môi trường học tập chuyên sâu, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội thực tập rộng rãi.