A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2023

Diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2023

Diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 19.25  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 22.5  
3 7340301 Kể toán A00; A01; D01; A16 21  
4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19.25  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 21.75  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18.25  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 16  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D90 16  
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 16  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 16  
15 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 16  
16 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 22.75  
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 23.25  
20 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18.5  
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
23 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00; D01; B00; B08 15.5  
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 17.25  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22.25  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15.5  
27 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15.5  
28 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 21.75  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 17  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5  
31 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21  
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 23  
34 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 18  
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 23.75  
36 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19  
37 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 23.75

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một 2023

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của các phương thức tuyển sinh

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

- Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).

- Kết quả trúng tuyển sớm chỉ được công nhận chính thức khi:

+ Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;

+ Có đặt nguyện vọng ĐKXT trên Hệ thống (http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) vào ngành mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển sớm;

+ Được công nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT đúng theo quy định.

Lưu ý: Nhà trường sẽ đối chiếu lại thông tin mà thí sinh đã kê khai trong Phiếu ĐKXT khi thí sinh đến Trường nhập học. Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển nếu thí sinh kê khai điểm, khu vực, đối tượng ưu tiên trong Phiếu ĐKXT không đúng

2. Hướng dẫn đăng ký và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD

(1) Tất cả các thí sinh đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm thì đều được Trường đưa lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để thí sinh chủ động lựa chọn thứ tự nguyện vọng ĐKXT;

(2) Thí sinh đã được trường thông báo trúng tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển theo quy định;

(3) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp trên Hệ thống (Đăng nhập tại: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) để thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần;

(4) Thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2022 trở về trước): Nếu chưa có tài khoản thì cần phải đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nhập học, thời gian đăng ký cấp tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đang ở.

Lưu ý: Nếu đã có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sớm của trường, thí sinh chỉ cần đăng ký ngành học đó ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT là chắc chắn trúng tuyển.

3. Thủ tục và thời gian nhập học

(1) Thời gian nhận “Giấy báo trúng tuyển”: Trước ngày 15/8/2023 Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ gửi giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trong hồ sơ ĐKXT.

(2) Thời gian nhập học: Từ ngày 23/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023

(3) Hồ sơ và thủ tục nhập học: Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết trong “Giấy báo trúng tuyển”.

C. Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15.5 đến 18 điểm.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Dai hoc Thu Dau Mot cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Thu Dau Mot cong bo diem san xet tuyen 2023

Thí sinh đã dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một (đã tổ chức thi vào ngày 08/7/2023) hoặc dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, lấy kết quả nộp về Trường
Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 10/7/2023

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn): Thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường công bố tại mục 1 phụ lục 1 của thông báo này là đủ điều kiện nộp hồ sơ ĐKXT.

4. Số lượng nguyện vọng ĐKXT: Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, nhiều trường khác nhau không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.

5. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao
xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét
tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30, không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

6. Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ
tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

14

15

18

15

17

15

 17

Giáo dục Mầm non

19

18,5

24

19

24

20

 24

Giáo dục Tiểu học

20

18,5

24

25

28,5

25

28,5 

Sư phạm Ngữ văn

-

18,5

24

19

24

24

 27

Sư phạm Lịch sử

-

18,5

24

19

24

24

24 

Ngôn ngữ Anh

16

15,5

19

17,5

20

18

 22

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

15,5

20

17,5

20

18

 22

Văn hóa học

14

15

18

15

16

 

 

Chính trị học

14,5

15

18

15

17

 

 

Quản lý Nhà nước

15

15

18

15,5

19

17

 19

Địa lý học

14

15

18

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

16,5

16

22

17,5

22,5

18,5

23 

Tài chính - Ngân hàng

16

15

18

16,5

19

17

21 

Kế toán

16,5

15,5

19

17,5

20

19

22 

Luật

16,5

15,5

19

17,5

20

18,5

 21,25

Sinh học ứng dụng

14,25

 

 

 

 

 

 

Vật lý học

15

 

 

 

 

 

 

Hóa học

14,5

15

18

15

17

16

17 

Khoa học Môi trường

14

15

18

 

 

 

 

Toán học

15

 

 

15

18

15

 18

Kỹ thuật Phần mềm

14

15

18

16 18 16 18

Hệ thống Thông tin

14

15

18

15

18

 

 

Quản lý Công nghiệp

14

15

18

15

17

16

 17

Kỹ thuật Điện

14

15

18

15

17

15,5

17 

Kiến trúc

14

15

18

15

17

16

17 

Quy hoạch Vùng và Đô thị

14,75

15

18

15

15

 

 

Kỹ thuật Xây dựng

14

15

18

15

18

15,5

 18

Công tác Xã hội

14

15

18

15

18

15,5

 18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14

15

18

15

16

15,5

16 

Quản lý Đất đai

14

15

18

15

18

15,5

18 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

15

17

16

 17

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

18

15

17

16

17 

Thiết kế đồ họa

14

15

18

16

18,5

17

19 

Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)

14,75

15

18

15

15

15,5

 15

Quốc tế học

14,25

15

18

 

 

 

 

Tâm lý học

14

15

18

15

18

15,5

 18

Văn học

15

15

18

 

 

 

 

Lịch sử

14,25

15

18

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

18

20

18,5

21 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,5

15,5

18

17,5

20

19

 22

Công nghệ thông tin

 

15,5

18

18

19,5

18

 23

Toán kinh tế

 

15

18

 

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

15

18

15

18

15,5

18 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

15

18

15

18

 

 

Du lịch

 

15

18

16,5

19

16

19 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

15

18

15

18

15

18 

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

15

18

15

18

16

18 

Quản lý đô thị

 

15

18

15

18

 

 

Âm nhạc

 

15

18

15

17

16

17 

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

 

15

18

15

16

15,25

16 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

17

19

23

20 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

18

20

19

21 

Quan hệ quốc tế

 

 

 

15

18

16

18 

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

15

15

15

15 

Công nghệ sinh học

 

 

 

15

16

15

16 

Dinh dưỡng

 

 

 

15

15

 

 

Kiểm toán

 

 

 

 

 

16,5

 18

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

18,5

18 

Quản lý văn hóa

 

 

 

 

 

16

18 

Quản lý công

 

 

 

 

 

16

16 

Marketing

 

 

 

 

 

23

23