Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DLA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2025
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2020
- Học phí Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Tên trường: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
- Mã trường: DLA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo - Khóa ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
- SĐT: (0272) 3512826
- Email: info@daihoclongan.edu.vn
- Website: https://daihoclongan.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh);
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh)
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Học phí
Học phí hệ đại học chính quy: 12,6 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
4 | Luật Kinh tế | 7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
9 | Marketing | 7340115 |
Toán, Vật lí, Tiếng anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020 - 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với phương thức xét theo học bạ là 18 và Điểm thi đánh giá năng lực là 550. Riêng với điểm thi THPT 2024, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 17, các ngành còn lại là 15.
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn theo điểm thi TN | Điểm chuẩn Học bạ (theo HTXT ĐTB tổ hợp 3 môn) | Điểm chuẩn theo hình thức điểm ĐGNL |
Kế toán | 7340301 | 15 | 18 | 500 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | 18 | 500 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | 18 | 500 |
Luật Kinh tế | 7380107 | 15 | 18 | 500 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | 18 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 | 18 | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 18 | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | 18 | 500 |
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cho tất cả các ngành đào tạo vào ngày 22/8
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 15 | |
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 15 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | 550 | ||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 18 |
3. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy của trường theo phương thức thi THPT năm 2023 như sau:
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học) |
Nhóm ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngưỡng XT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Kế toán |
III |
7340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
||||
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15 |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
||||
Luật Kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
15 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
||||
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
||||
Công nghệ thông tin |
V |
7480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
|
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||
Ngôn ngữ Anh |
VII |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2020-2021:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
15 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
Luật Kinh tế |
15 |
15 |
Khoa học máy tính |
16 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
- |
15 |
Kiến trúc |
15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
Marketing |
15 |
15 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Cơ sở vật chất được nhà trường đầu tư với hệ thống giảng đường đầy đủ trang thiết bị hiện đại phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập. Cơ sở chính rộng rãi, thoáng mát với hệ thống 40 giảng đường lớp học, có sức chứa 5.000 sinh viên/ca. 500 Máy tính hiện đại, hơn 10 phòng thí nghiệm, xưởng thực hành phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu, thực hành. Thư viện trường với diện tích 1500 m2, được đầu tư các trang thiết bị cao cấp gồm hệ thống server chuyên dụng, hệ thống mạng và các thiết bị phụ trợ, hệ thống máy tính cấu hình mạnh phục vụ công tác học tập và tra cứu tài liệu.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An