Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long

Video giới thiệu trường Đại học Cửu Long

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Cửu Long

- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)

- Mã trường: DCL

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

- SĐT: 0270.38 32 538

- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn

- Website: http://www.mku.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT):

    - Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển, đạt từ 18 điểm trở lên.

    - Xét điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tất cả các môn, đạt từ 6,0 trở lên.

2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3. Xét kết quả học tập từ bậc trung cấp trở lên

4. Thi tuyển sinh riêng.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

III. THỜI GIAN NHẬN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Từ ngày 16/07/2025 đến 17 giờ ngày 28/07/2025, thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh truy cập website https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn, để chính thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Cửu Long.

Trước khi đăng ký xét tuyển chính thức trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh có thể đăng ký để kiểm tra điểm xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cửu Long tại địa chỉ: https://tuyensinh.mku.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen

IV. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN NĂM 2025, KHÓA 26

1. Tân sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo được giảm 50% học phí năm thứ nhất.

2. Tân sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ được giảm 50% học phí năm thứ nhất.

3. Tân sinh viên là con của người có công với cách mạng; tân sinh viên có anh/ chị ruột đang là sinh viên của Trường Đại học Cửu Long; tân sinh viên là người dân tộc thiểu số; tân sinh viên là con ruột của cán bộ, giáo viên trường THPT, TTGDTX, Sở Giáo dục các tỉnh; tân sinh viên là con, em, cháu ruột của cán bộ, giảng viên Trường Đại học Cửu Long được giảm 40% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

4. Tân sinh viên là học sinh các trường THPT, TTGDTX ở tỉnh Vĩnh Long được giảm 20% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất. Riêng tân sinh viên là học sinh Trường THCS&THPT Phú Quới (tỉnh Vĩnh Long) được giảm 40% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

5. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 9,0 trở lên được miễn học phí học kỳ 1 năm thứ nhất, riêng ngành Dược học giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

6. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 8,5 đến dưới 9,0 được giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất, riêng ngành Dược học giảm 25% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

7. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 8,0 đến dưới 8,5 được giảm 25% học phí học kỳ 1 năm thứ  nhất (không áp dụng đối với ngành Dược học).

8. Tân sinh viên học các ngành Công tác xã hội, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật y sinh, Kinh doanh thương mại, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học được giảm 20% học phí trọn khóa học.

9. Các chính sách miễn giảm học phí đã nêu ở trên (từ 1 đến 8), không áp dụng đối với ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt.

10. Tân sinh viên là con thương binh, con liệt sĩ được giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

11. Tặng 01 bộ đồng phục thể dục của Trường Đại học Cửu Long cho mỗi tân sinh viên nhập học.

12. Trường Đại học Cửu Long tổ chức khám sức khoẻ miễn phí cho toàn bộ tân sinh viên, để hoàn thành hồ sơ nhập học theo quy định.

LƯU Ý:

* Các chế độ chính sách nêu trên chỉ áp dụng cho đối tượng tân sinh viên là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Nếu tân sinh viên thuộc nhiều diện được miễn giảm học phí thì chỉ được giải quyết hưởng một mức cao nhất.

Mọi chi tiết, xin liên hệ: 

TRUNG TÂM TUYỂN SINH – TRUYỀN THÔNG, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long.

- Điện thoại: 02703.832 538. Hotline/ Zalo: 0944707787.

-Website: www.mku.edu.vn

Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Cửu Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 19  
3 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C04; D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15  
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15  
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) A00; A01; D01; C01 15  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15  
23 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15  
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B03 15  
25 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15  
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15  
27 7640101 Thú y A00; A01; B00; B03 15

Diem chuan Dai hoc Cuu Long nam 2023

Diem chuan Dai hoc Cuu Long nam 2023

Diem chuan Dai hoc Cuu Long nam 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Cửu Long 2023

Trường Đại học Cửu Long (mã trường: DCL) công bố về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) của các ngành hệ Đại học chính quy năm 2023, khóa 24 như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Cửu Long 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Cuu Long 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Cuu Long 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Cuu Long 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Cuu Long 2023

Lưu ý:

* Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 phương thức xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

* Điểm chuẩn trúng tuyển, theo phương thức xét Học bạ THPT chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:

- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển)

- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

Trường Đại học Cửu Long thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) của các ngành hệ Đại học chính quy năm 2023, như đã nêu ở trên, để các thí sinh biết và thực hiện việc đăng ký xét tuyển vào Trường theo quy định:

Địa chi đăng ký xét tuyển:

http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

https://tuyensinh.mku.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen

Thời gian đăng ký xét tuyển: từ nay đến 17g00 ngày 30/7/2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

15

6,0

Đông Phương học

14

6,0

15

15

15

6,0

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

15

6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

15

6,0

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

15

6,0

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

15

6,0

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

15

6,0

Kế toán

14

6,0

15

15

15

6,0

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

15

6,0

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

15

6,0

Nông học

14

6,0

15

15

15

6,0

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

15

6,0

Dược học

 

 

21

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

 

 

15

15

15

6,0

Nuôi trồng thủy sản

 

 

15

15

15

6,0

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

15

6,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

6,0

Thú y

 

 

 

 

15

6,0

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Cửu Long (MKU) năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.000.000 – 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, nhà trường sẽ công bố cụ thể mức học phí sau khi đề án tăng/giảm học phí được BGD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí Đại học Cửu Long năm học 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí MKU năm học 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

Ngành

Mức học phí

Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin

8.750.000 đồng/sinh viên

Dược học

14.960.000 đồng/sinh viên

Luật, Luật kinh tế

8.063.000 đồng/sinh viên

Nuôi trồng thủy sản

Nông học

Bảo vệ thực vật

8.780.000 đồng/sinh viên

Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học

11.550.000 đồng/sinh viên

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

8.400.000 đồng/sinh viên

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8.400.000 đồng/sinh viên

Công nghệ sinh học

8.360.000 đồng/sinh viên

Công nghệ thực phẩm

8.670.000 đồng/sinh viên

Ngôn ngữ Anh

8.140.000 đồng/sinh viên

Công tác xã hội

8.030.000 đồng/sinh viên

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

Kinh doanh thương mại

Đông phương học

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

8.080.000 đồng/sinh viên

C. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2021 – 2022

Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:

Ngành Mức học phí(VNĐ/sinh viên)
Thiết kế đồ họa
Công nghệ thông tin
7.960.000 
Dược học 13.600.000 
Luật
Luật kinh tế
7.330.000 
Nuôi trồng thủy sản
Nông học
Bảo vệ thực vật
7.990.000 
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
10.500.000 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7.690.000 
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7.640.000 
Công nghệ sinh học 7.600.000 
Công nghệ thực phẩm 7.890.000 
Ngôn ngữ Anh 7.400.000
Công tác xã hội 7.300.000 
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch & lữ hành
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Kinh doanh thương mại
Đông phương họ
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7.350.000 

D. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2020 – 2021

Mức học phí của Đại học MKU năm 2020 sẽ rơi vào khoảng từ 7.000.000 – 14.000.000 VNĐ/học kỳ tùy vào khoa mà sinh viên theo học.

E. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2019 – 2020

Theo đề án tuyển sinh được công bố ngày 23/3/2019 của trường Đại học Cửu Long, mức học phí năm học 2019 – 2020 được quy định như sau:

  • Đối với nhóm ngành sức khỏe (trừ ngành Dược học): 9.800.000 VNĐ/học kỳ

  • Đối với nhóm ngành công nghệ, kỹ thuật, nông nghiệp: 6.900.000 – 7.100.000 VNĐ/học kỳ

  • Đối với nhóm ngành Kinh tế, Khoa học xã hội và nhân văn: 6.600.000 – 6.700.000 VNĐ/học kỳ

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ