Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

- Tên tiếng Anh: The University Of Finance And Business Administration (UFBA)

- Mã trường: DFA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

- SĐT: 02213.590.449

- Email: info@tcqtkd.edu.vn

- Website: http://tcqtkd.edu.vn/ và https://ufba.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở tất cả 7 ngành đào tạo.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương (Mã 200);

3Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

Danh sách tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Danh sách môn xét tuyển

Q00

Toán học và xử lý số liệu, Văn học – Ngôn ngữ, Khoa học (Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức)

A00

Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C01

Ngữ Văn, Toán, Vật Lý

C03

Ngữ Văn, Toán, Lịch sử

C04

Ngữ Văn, Toán, Địa Lý

C14

Ngữ Văn, Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật

5. Tổ chức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể dự kiến như sau:

- Phương thức 1: Dự kiến nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển từ ngày 21/5/2025 đến ngày 30/6/2025. Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống trước ngày 15/7/2025. Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2, 3, 4: Đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Chính sách ưu tiên chung

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0.75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0.5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0.25 điểm, Khu vực 2 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2.0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 07 đến 07) là 1.0 điểm;

- Các mức ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (Khi quy về thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

6.2. Xét tuyển thẳng

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài chính quản trị kinh doanh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 15  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) A00; A01; D01; C14 15  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 18  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) A00; A01; D01; C14 18  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 18  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 18  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) Q00 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) Q00 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) Q00 15  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) Q00 15  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) Q00 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) Q00 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) Q00 15

Da co diem chuan Dai hoc Tai chinh quan tri kinh doanh 2023

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh 2023

Trường Đại học Tài chính quản trị kinh doanh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển Đại Học chính quy đợt 1 năm 2023 theo các phương thức cụ thể như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tai chinh quan tri kinh doanh 2023

Mã 402: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Mã 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)  

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

 

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14

14

18

 

18

15

18

Quản trị kinh doanh

14

14

18

 

18

15

18

Kinh doanh quốc tế

14

14

18

 

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

14

14

18

 

18

15

18

Kế toán

14

14

18

 

18

15

18

Kiểm toán

14

14

18

 

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

14

18

 

18

15

18

Học phí

A. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2025 - 2026

Tại Học viện Tài chính - Quản trị kinh doanh, năm học 2025 - 2026, học phí của Chương trình chuẩn từ 20 triệu đồng - 28 triệu đồng/năm học; Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế từ 50 triệu đồng - 55 triệu đồng/năm học; Chương trình liên kết quốc tế dao động từ 60 triệu đồng - 75 triệu đồng/năm học (Liên kết với Anh từ 70 triệu đồng - 75 triệu đồng; Liên kết với Pháp từ 60 triệu đồng - 70 triệu đồng).

Chương trình đào tạo

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ