Đại học Hàng Hải (HHA): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: HHA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng Hải (HHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2025
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
- Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2025 - 2026
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025
Năm 2025, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh dựa trên 6 phương thức cho tất cả các ngành đào tạo. Chi tiết về điều kiện xét tuyển, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu được cập nhật chi tiết bên dưới.
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 50 chuyên ngành đào tạo theo 06 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2025).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ). Áp dụng cho 32 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ.
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 hoặc năm 2025. Áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ. Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đăng ký xét tuyển vào chương trình tiên tiến.
- Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06/6/2022.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2025, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 50 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy. Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã CN |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã PTXT |
Chỉ tiêu |
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01, C01, C02, D01, X02 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
110 |
|||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
110 |
|||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
110 |
|||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
60 |
|||
9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
D107 |
60 |
|||
10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|||
11. Máy và tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
60 |
|||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
120 |
|||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
110 |
|||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
60 |
|||
16. Máy và tự động công nghiệp |
D128 |
120 |
|||
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
60 |
|||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|||
19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
D112 |
90 |
|||
20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
D113 |
60 |
|||
21. Kiến trúc và nội thất (Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật) |
D127 |
30 |
|||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|||
25. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
D119 |
60 |
|||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
105 |
|||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
120 |
|||
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
60 |
|||
29. Điện tự động công nghiệp (nâng cao) |
H105 |
110 |
|||
30. Công nghệ thông tin (nâng cao) |
H114 |
110 |
|||
31. Điều khiển tàu biển (chọn) |
Giảng dạy bằng tiếng Anh |
S101 |
30 |
||
32. Khai thác máy tàu biển (chọn) |
S102 |
30 |
|||
NHÓM KINH TẾ (10 Chuyên ngành) |
|||||
33. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A01, C01, C03, C04, D01, D09 |
PT1, PT2, |
150 |
|
34. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
110 |
|||
35. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|||
36. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|||
37. Quản trị kinh doanh |
D403 |
100 |
|||
38. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|||
39. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|||
40. Truyền thông Marketing |
D412 |
45 |
|||
41. Kinh tế vận tải biển (nâng cao) |
H401 |
120 |
|||
42. Kinh tế ngoại thương (nâng cao) |
H402 |
120 |
|||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
43. Tiếng Anh thương mại |
Điểm tiếng Anh x2 |
D124 |
A01, D01, D09, D10, D14, D15 |
PT1, PT2, |
135 |
44. Ngôn ngữ Anh |
D125 |
135 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
45. Quản lý kinh doanh và Marketing |
A403 |
A01, D01, D09, D10, D14, D15 |
PT1, PT2, |
120 |
|
46. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
120 |
|||
47. Kinh doanh quốc tế và Logistics |
A409 |
135 |
|||
48. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|||
NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành) |
|||||
49. Luật hàng hải |
D120 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
PT1, PT2 |
100 |
|
50. Luật kinh doanh |
D132 |
90 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa
C01: Toán, Văn, Lý C02: Toán, Văn, Hóa C03: Toán, Văn, Sử
C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Anh D09: Toán, Sử, Anh
D10: Toán, Địa, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh
X02: Toán, Văn, Tin
II. ĐĂNG KÝ VÀ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Điều kiện đăng ký, hồ sơ và xét tuyển
1.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
1.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Lưu ý: Trường ĐH Hàng hải Việt Nam không chấp nhận chứng chỉ TOEFL iBT có hình thức thi theo dạng Home Edition.
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2025) hoặc bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao (công chứng) Học bạ THPT đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.3. Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2023, 2024, 2025.
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trong đó:
- Điểm xét tuyển = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- TBC Môn 1, 2, 3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển.
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 3 gồm:
+ Bản sao (công chứng) học bạ trung học phổ thông.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.4. Đối với phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc đánh giá tư duy (ĐGTD)
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
2- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL (hoặc điểm thi ĐGTD) + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 4 gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.5. Đối với phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ.
1- Đã tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.
2- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Lưu ý: Trường ĐH Hàng hải Việt Nam không chấp nhận chứng chỉ TOEFL iBT có hình thức thi theo dạng Home Edition.
Trong đó:
Điểm xét tuyển = Điểm ngoại ngữ quy đổi + Điểm học bạ trung bình 3 năm học của 2 môn khác trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ngoại ngữ quy đổi từ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy định theo bảng sau:
IELTS |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 trở lên |
TOEIC |
550 |
600 |
650 |
700 |
750 |
855 trở lên |
TOEFL ITP |
494 |
513 |
530 |
550 |
568 |
592 trở lên |
TOEFL IBT |
58 |
65 |
71 |
79 |
87 |
100 trở lên |
Điểm ngoại ngữ quy đổi |
7 |
8 |
8.5 |
9 |
9.5 |
10 |
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 5 gồm:
+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
1.6. Đối với phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06/6/2022.
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 6 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GDĐT).
+ Bản sao (công chứng) Giấy chứng nhận đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc Giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc bản sao Giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
2. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Đối với Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Đối với Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 02/7/2025 đến 17h00 ngày 25/7/2025.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển theo PT2 trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
Đối với Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ).
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 16/6/2025 đến 17h00 ngày 25/7/2025.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển theo PT3 trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
Đối với Phương thức 4:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 16/6/2025 đến 17h00 ngày 25/7/2025.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển theo PT4 trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
Đối với Phương thức 5:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 16/6/2025 đến 17h00 ngày 25/7/2025.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển theo PT5 trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025.
Đối với Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 30/6/2025.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 15/7/2025.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ mỹ thuật dùng cho xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất (D127):
Đối với trường hợp sử dụng kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật của các trường đại học khác dùng để xét tuyển vào ngành Kiến trúc và nội thất (D127), thí sinh phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trước 17h00 ngày 25/7/2025.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
Điện thoại: 0225.3735138 - Hotline/Zalo: 0941.979.484.
3. Đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT
- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển tất cả các chuyên ngành (dù sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 để thực hiện lọc ảo toàn quốc. Đối với những thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Nộp lệ phí xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
23.5 |
23 |
25.75 |
17.5 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
22.5 |
21.5 |
25 |
16 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.75 |
23 |
27.25 |
18.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
23 |
22.5 |
26.25 |
16.75 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.5 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
24.5 |
24 |
26.5 |
17.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
23.5 |
23 |
26 |
16 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
22.5 |
20 |
23.5 |
16 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
21 |
20 |
23.5 |
16 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
21 |
20 |
23 |
16 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
21 |
24.25 |
17 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
22.75 |
22 |
26 |
16 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
24 |
23.5 |
26.5 |
17.25 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24.5 |
24.25 |
27 |
17.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
22.5 |
22 |
25.5 |
17.25 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.25 |
21.5 |
24.25 |
16 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
20 |
19 |
22.75 |
16 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
21.5 |
20 |
24.75 |
16 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
20.5 |
20 |
24.25 |
16 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở HT |
D113 |
20 |
19 |
23.75 |
16 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
18 |
22 |
16 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21.5 |
20 |
25.5 |
16 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
25 |
24.5 |
27.75 |
19 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
24.25 |
24 |
27.25 |
17 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT |
D119 |
23.25 |
23 |
26.75 |
16.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.5 |
22 |
25.25 |
16.5 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21 |
20 |
25 |
16 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
20.5 |
20 |
24.5 |
16 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
31.75 |
31.5 |
|
20 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32 |
31 |
|
20 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
25.5 |
24.75 |
|
20 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
24.75 |
24.5 |
|
18.75 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
26.25 |
25.75 |
|
21.25 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25.75 |
25.25 |
|
20.25 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24.5 |
24.25 |
|
17.75 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
24.5 |
23.5 |
|
18 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
24.25 |
23.5 |
|
17.5 |
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
|
39. Luật kinh doanh |
D132 |
23 |
22.75 |
|
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 |
23.75 |
23 |
|
18 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
24 |
23.5 |
|
18.5 |
|
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.75 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
22.5 |
22 |
26 |
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
23 |
22.5 |
|
18.75 |
|
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
24.25 |
24 |
|
20.5 |
|
47. Quản lý kinh doanh TMĐT |
A404 |
22.25 |
22 |
|
18 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.5 |
20.5 |
23.75 |
16 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
21 |
20 |
23 |
16 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).
- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.
3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.
4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021
. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
|
25,35 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
|
24,25 |
|
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
|
26,25 |
|
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
|
25,75 |
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
|
25 |
|
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
|
24,50 |
|
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
|
24,40 |
|
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
|
23,65 |
|
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
|
34,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
|
34,25 |
|
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
18 |
18 |
b. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
|
23,35 |
|
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
|
24,35 |
|
c. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
d. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.
- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam
- Điện thoại: 02253.735.456
- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam