Đề án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng miền Trung

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 

- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)

- Mã trường: XDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ:

+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên

- SĐT: 0257 3 821 905

- Email: vodaihong@muce.edu.vn/

- Website: http://muce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học xây dựng Miền Tây thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

- Xét tổ hợp 03 môn từ kết quả thi THPT năm 2025.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và được miễn thi môn Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025, sẽ được quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Media VietJack

Media VietJack

 

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

- Xét điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 hoặc 03 năm học lớp 10, 11, 12.

- Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình năm học môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 3 lớp 12) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Hoặc Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình 03 năm môn 1 + Điểm trung bình 03 năm môn 2 + Điểm trung 03 năm môn 3) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có). Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

Hệ số quy đổi trong công thức tính điểm xét tuyển ở Phương thức 2 và Phương thức 3 sẽ được công bố cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Media VietJack

Media VietJack

Lưu ý: Điều kiện xét tuyển nhóm ngành Kiến trúc: Điểm kiểm tra năng lực đầu vào môn Vẽ Mỹ thuật phải đạt (5,0 điểm). Điểm Vẽ Mỹ thuật có thể lấy từ kết quả kiểm tra đầu vào tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác.

5. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào MTU theo các phương thức xét tuyển đều phải thực hiện quy trình đăng ký như sau:

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 ( theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển phương thức 1 (xét điểm thi THPT) đợt 1: Thí sinh đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ tiếng Anh để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống của MTU tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025. Thời gian nộp chứng chỉ photo công chứng (trực tiếp hoặc qua bưu điện, chuyển phát) đến hết ngày 28/7/2025.

+ Xét tuyển phương thức 2 (xét học bạ) đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất   15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
2 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu

B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101-DN Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
2 7340122-DN Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201-DN Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205-DN Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605-DN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101-DN Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580201-DN Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580205-DN Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
12 7580213-DN Kỹ thuật Cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
13 7580302-DN Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

Dai hoc Xay dung mien Trung thong bao diem chuan 2023

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung 2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học tập THPT, điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, điểm xét tốt nghiệp THPT Đại học Xây dựng miền Trung 2023 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Xay dung mien Trung 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung phân hiệu Đà Nẵng

Học phí

A. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 - 2026

Theo thông báo tuyển sinh, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ. Mức học phí được xác định theo ngành học, trung bình mỗi sinh viên một năm học.

Mức học phí cho sinh viên đại học hệ chính quy năm học 2025 - 2026 được quy định như sau:

- Các ngành thuộc khối Kinh tế - Quản lý:

Tên chương trình Học phí (năm học) 
Kế toán 15.900.000
Quản trị kinh doanh 15.900.000
Tài chính - Ngân hàng 15.900.000
Thương mại điện tử 15.900.000

- Các ngành thuộc khối Kỹ thuật:

Tên chương trình Học phí (năm học)
Kiến trúc 18.500.000
Kỹ thuật xây dựng 18.500.000
Kỹ thuật cấp thoát nước 18.500.000
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.500.000
Kinh tế xây dựng 18.500.000
Quản lý xây dựng 18.500.000
Công nghệ thông tin 18.500.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.500.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.500.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.500.000

Mức học phí của Đại học Xây dựng Miền Trung có sự phân hóa rõ rệt giữa các khối ngành, với nhóm ngành kinh tế thấp hơn nhóm kỹ thuật. Mức học phí này được đánh giá là hợp lý so với các trường đại học công lập khác và tuân thủ lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Điều này giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận chương trình đào tạo chất lượng với chi phí phù hợp.

B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025

Căn cứ theo thông báo thu học phí năm học 2024–2025, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên theo từng nhóm ngành, khóa học và hình thức đào tạo. Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ, tùy thuộc vào chương trình và ngành học cụ thể.

Đối với hệ đại học chính quy, mức học phí của nhóm ngành Kỹ thuật và Kiến trúc dao động từ 450.000 VNĐ đến 477.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể, sinh viên các ngành Kỹ thuật Xây dựng và Kỹ thuật công trình giao thông thuộc khóa 2020, 2021 sẽ đóng mức học phí là 450.000 VNĐ/tín chỉ, trong khi sinh viên khóa 2022, 2023 và 2024 là 453.000 VNĐ/tín chỉ. Ngành Kiến trúc công trình có học phí lần lượt là 474.000 VNĐ và 477.000 VNĐ/tín chỉ cho các khóa cũ và mới. Đối với ngành Kiến trúc nội thất, khóa 2021 có mức học phí thấp hơn (427.000 VNĐ/tín chỉ), trong khi các khóa còn lại là 453.000 VNĐ/tín chỉ.

Các ngành như Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô có học phí thống nhất là 453.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả các khóa. Ngành Kinh tế xây dựng và Quản lý xây dựng có mức học phí dao động từ 459.000 VNĐ đến 475.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo khóa học. Trong khi đó, sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng khóa mới sẽ đóng mức cao hơn là 475.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với nhóm ngành Kinh tế, bao gồm các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng và Thương mại điện tử, mức học phí được áp dụng là 394.000 VNĐ/tín chỉ cho sinh viên khóa 2020, 2021 và 409.000 VNĐ/tín chỉ cho sinh viên các khóa 2022, 2023, 2024.

Với hệ đào tạo vừa làm vừa học, mức học phí có sự chênh lệch đáng kể giữa các ngành và khóa. Trong nhóm ngành Kỹ thuật và Kiến trúc, ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước khóa 2023 tại Khánh Hòa có mức học phí 600.000 VNĐ/tín chỉ, trong khi các khóa 2023 trở về trước ở các ngành tương tự có mức học phí 514.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên khóa 2024 ở nhóm ngành này sẽ đóng học phí cao hơn, lên tới 634.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng ngành Kiến trúc tại cơ sở TP. HCM có mức học phí cao nhất, 632.000 VNĐ cho khóa 2023 và 667.000 VNĐ/tín chỉ cho khóa 2024.

Đối với nhóm ngành Kinh tế hệ vừa làm vừa học, mức học phí là 426.000 VNĐ/tín chỉ cho khóa 2023 và 572.000 VNĐ/tín chỉ cho khóa 2024, phản ánh sự điều chỉnh theo năm học và chương trình đào tạo.

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực 

Tên trường đại học Học phí (năm học)

Đại học Bách khoa -
Đại học Đà Nẵng

Xem chi tiết

25,9 - 30,896 triệu VNĐ

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Xem chi tiết

40 - 55 triệu VNĐ

Đại học Duy Tân

Xem chi tiết

15,52 - 44 triệu VNĐ

Đại học Khoa học -
Đại học Huế

Xem chi tiết

14,1 - 18 triệu VNĐ

Đại học Quảng Bình

Xem chi tiết

10,6 - 11,5 triệu VNĐ

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340101 Quản trị kinh doanh 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
2 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
4 7340301 Kế toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
5 7480201 Công nghệ thông tin 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
9 7580101 Kiến trúc 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; X02; X03
Kết Hợp V00; V01
10 7580103 Kiến trúc nội thất 30 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên  
Kết Hợp V00; V01
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 210 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
14 7580301 Kinh tế xây dựng 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
15 7580302 Quản lý xây dựng 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ