Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 156 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Xây dựng miền Trung thông báo điểm chuẩn 2023

Dai hoc Xay dung mien Trung thong bao diem chuan 2023

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung 2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học tập THPT, điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023.

 

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, điểm xét tốt nghiệp THPT Đại học Xây dựng miền Trung 2023 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Xay dung mien Trung 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung phân hiệu Đà Nẵng

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Trung 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Trung công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chinh qui theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1) cụ thể như sau:

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

2. Cách tính tổng điểm xét tuyển

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Bảng chi tiết mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui các ngành đang đào tạo

Diem san xet tuyen Dai hoc Xay dung Mien Trung 2023

4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1)

Nhà trường dành khoảng 30% chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức này;

Thí sinh căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã đạt được và mức điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển của Nhà trường, để đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường;

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023;

Thí sinh đăng nhập vào tài khoản đã được cấp trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

(thang điểm 30)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Kỹ thuật xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kinh tế xây dựng

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản lý xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật môi trường

13

 

15

18

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kế toán

13

 

15

18

15

 18

15,0

18,0

6,0

Quản lý đô thị và công trình

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc nội thất

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

1 156 lượt xem