Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm chuẩn.

1 336 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Phan Thiết năm 2022
- (CLO) Trường Đại học Phan Thiết đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật Xét nghiệm Y học với 19 điểm.

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 - 19 điểm.

- Các ngành còn lại ở ngưỡng 15 điểm.

- Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:

 

*Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành năm 2021

- Theo đó, mức điểm sàn trúng tuyển của các chuyên ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 là 14 điểm.

- Mức điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn trúng tuyển cụ thể cho các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phan Thiết như sau:

STT

QUẢNG CÁO

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN THI/ XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

MỨC ĐIỂM TỐI THIỂU NHẬN HỒ SƠ ĐKXT

1

Luật

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

QUẢNG CÁO

14.0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

C01

3

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị vận tải hàng không)

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

14.0

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

5

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

6

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

7

Ngôn ngữ anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

14.0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

9

Luật kinh tế
(Chuyên ngành luật kinh tế)

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

14.0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

10

Luật kinh tế
(Chuyên ngành luật thương mại quốc tế)

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

14.0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

11

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

12

Kinh doanh Quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

14

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

15

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

16

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

17

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí)

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

21

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

22

Công nghệ sinh học
(Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học)

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

23

Công nghệ thực phẩm
(Chuyên ngành dinh dưỡng)

7540101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

14.0

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

* Lưu ý: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi chuyển phát nhanh đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký. Trong trường hợp địa phương thuộc vùng phong tỏa, giãn cách do tình hình dịch covid-19 thí sinh liên hệ với trường qua các kênh sau để được hỗ trợ và nhập học trước ngày 15/9/2021.

- Facebook: https://www.facebook.com/upt.edu.vn

- Hotline: 076.253.8686 – 0252.628.3838.

*Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

QUẢNG CÁO

A00

16

Công nghệ thông tin

D01

16

Công nghệ thông tin

A01

16

Công nghệ thông tin

C01

QUẢNG CÁO

16

Kế toán

A00

16

Kế toán

A01

16

Kế toán

D01

16

Kế toán

C04

16

Quản trị kinh doanh

A00

16

Quản trị kinh doanh

A01

16

Quản trị kinh doanh

D01

16

Quản trị kinh doanh

C04

16

Tài chính ngân hàng

A00

16

Tài chính ngân hàng

A01

16

Tài chính ngân hàng

D01

16

Tài chính ngân hàng

C04

16

Quản trị khách sạn

A00

16

Quản trị khách sạn

A01

16

Quản trị khách sạn

D01

16

Quản trị khách sạn

C00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

16

Luật kinh tế

C00

16

Luật kinh tế

D14

16

Luật kinh tế

D84

16

Luật kinh tế

D66

16

Kinh doanh quốc tế

A00

16

Kinh doanh quốc tế

A01

16

Kinh doanh quốc tế

D01

16

Kinh doanh quốc tế

C04

16

Ngôn ngữ Anh

D01

16

Ngôn ngữ Anh

D15

16

Ngôn ngữ Anh

D14

16

Ngôn ngữ Anh

D66

16

Năm 2020, Trường Đại Học Phan Thiết xét tuyển với chỉ tiêu 1030 thí sinh trên cả nước đối với 9 ngành đào tạo thuộc hệ đại học chính quy. Trong đó, có khoảng 200 chỉ tiêu thuộc về ngành quản trị khách sạn nhiều nhất. Tiếp theo là 185 chỉ tiêu đối với ngành Ngôn ngữ Anh. Còn ngành kế toán có khoảng 180 chỉ tiêu.

1 336 lượt xem