Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Thiết 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Thiết 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DPT
Tên trường: Đại học Phan Thiết
Tên viết tắt: UPT
Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet
Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
Website: upt.edu.vn hoặc ts.upt.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/upt.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phan Thiết 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | ||||
| 2 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | ||||
| 3 | 7220201 | Tiếng Anh du lịch | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | ||||
| 4 | 7220201 | Giảng dạy tiếng Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78 | ||||
| 6 | 7340301 | Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 | ||||
| 7 | 7340301 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 | ||||
| 8 | 7340301 | Marketing và truyền thông tích hợp | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 | ||||
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 | ||||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X01 | ||||
| 11 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | ||||
| 12 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật thương mại quốc tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | ||||
| 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15 | ||||
| Học Bạ | A00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15 | ||||
| 15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 | ||||
| 16 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 17 | 7520103 | Cơ khí chế tạo máy | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 18 | 7520103 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 19 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 21 | 7520130 | Cơ điện tử ô tô | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 22 | 7520130 | Công nghệ ô tô điện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 23 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| 24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng cầu đường | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01 | ||||
| 25 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; D08 | ||||
| 26 | 7801103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Học Bạ | C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 |
| 27 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 | ||||
| 28 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 | ||||
| 29 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
Học phí Đại học Phan Thiết 2025 - 2026
Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết năm học 2025 - 2026 như sau:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.
Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Phan Thiết mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023